Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án
-
1287 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Many modern medicines are derived _______ plants and animals.
=>Many modern medicines are derived from plants and animals
Tạm dịch: Nhiều loại thuốc hiện đại có nguồn gốc từ thực vật và động vật.
Câu 2:
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.
awareness (n): nhận thức
preservation (n): sự giữ gìn
support (n): hỗ trợ
impact (n): tác động, ảnh hưởng
effect = impact (have impact/effect on sth : có ảnh hưởng lên cái gì đó)
Tạm dịch: Việc bị liệt kê như là loài có nguy cơ bị tuyệt chủng có thể có tác động tiêu cực đến một loài bởi vì nó làm cho những kẻ sưu tầm và săn bắn càng muốn có được hơn.
Câu 3:
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu dưới đây:
World Wide Fund for Nature was formed to do the mission of the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, and the reduction of pollution and wasteful consumption.
contamination (n): sự ô nhiễm
energy (n): năng lượng
extinction (n): sự tuyệt chủng
development (n): sự phát triển
pollution = contamination
Tạm dịch: Quỹ bảo vệ thiên nhiên Thế giới được thành lập để thực hiện sứ mệnh bảo tồn đa dạng sinh học, sử dụng tài nguyên thiên nhiên bền vững, giảm ô nhiễm và lãng phí năng lượng.
Câu 4:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây:
The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.
reserve (n): khu bảo tồn
generation (n): thế hệ
natural environment (n): môi trường tự nhiên
diversity (n): tính đa dạng
habitat = natural environment
Tạm dịch: Hổ Bali đã được tuyên bố là tuyệt chủng vào năm 1937 do bị săn bắn và mất môi trường sống.
Câu 5:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
It is found that endangered species are often concentrated in areas that are poor and densely populated, such as much of Asia and Africa.
disappeared (adj/v-ed): bị làm cho biến mất
increased (adj/v-ed): bị làm cho tăng lên
threatened (adj/v-ed): bị đe dọa
reduced (adj/v-ed): bị làm giảm
endangered = threatened
Tạm dịch: Người ta tìm thấy rằng các loài đang bị đe dọa thường tập trung ở những khu vực nghèo và đông dân cư, chẳng hạn như phần lớn châu Á và châu Phi.
Các bài thi hot trong chương:
( 1.3 K lượt thi )
( 1.5 K lượt thi )
( 1.1 K lượt thi )
( 0.9 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
( 1.2 K lượt thi )
( 1.2 K lượt thi )
( 1.2 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%