Câu hỏi:
13/03/2022 15,557Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
reserves (n): khu bảo tồn
awareness (n): sự nhận thức
challenges (n): thách thức
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding huting, restricting land development or creating reserves
Tạm dịch: Nhiều quốc gia có luật bảo vệ các loài này, chẳng hạn như cấm săn bắn, hạn chế phát triển đất đai hoặc lập các khu bảo tồn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the correct answer:
Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.
Câu 2:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.
Câu 3:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.
Câu 4:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.
Câu 5:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
All the countries in the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.
Câu 6:
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.
về câu hỏi!