Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The life of a spy is fraught with________
A. endanger
B. danger
C. dangerous
D. dangerously
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

danger (n): sự nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
dangerously (adv): 1 cách nguy hiểm
Từ cần điền đứng sau một giới từ nên cần dùng 1 danh từ.
=>The life of a spy is fraught with danger.
Tạm dịch: Cuộc sống của một điệp viên vây quanh bởi những hiểm nguy
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. pollutes
B. pollutants
C. pollutions
D. polluters
Lời giải
pollutants (n): chất gây ô nhiễm
pollutions (n): sự ô nhiễm
polluters (n): cá nhân/ tổ chức gây ô nhiễm
Đại từ quan hệ ‘‘that’’ thay thế cho vị trí cần điền đóng vai trò làm chủ ngữ của vế sau nên cần 1 danh từ, trong 3 danh từ "pollutants", "pollutions", "polluters", "pollutants" có nghĩa thích hợp nhất:
=>Chemical wastes from factories are pollutants that cause serious damage to species habitats.
Tạm dịch: Chất thải hóa học từ các nhà máy là chất ô nhiễm gây thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường sống của các loài.
Câu 2
A. Biodiversity
B. Conservation
C. Globe
D.Individual
Lời giải
Conservation (n): sự bảo tồn
Globe (n): toàn cầu
Individual (n): cá nhân
Biodiversity is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.
Tạm dịch: Đa dạng sinh học là sự tồn tại của nhiều loài thực vật và động vật sống trong môi trường tự nhiên của chúng.
Câu 3
A. wildlife
B. commerce
C. reserve
D.generation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. agencies
B. reserves
C. awareness
D. challenges
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. endangered
B. deforested
C. contaminated
D.polluted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. efforts
B. laws
C. results
D. reserves
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. awareness
B. preservation
C. support
D. impact
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.