Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án

  • 1183 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The situation ________ to continue.

Xem đáp án

cannot V: dạng chủ động

cannot be Ved/V3: dạng bị động

Trong câu trên phải sử dụng câu bị động

=> The situation cannot be allowed to continue. 

Tạm dịch: Tình huống đó không được phép tái diễn nữa.

Câu 2:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The machine ________ on by pressing this switch.

Xem đáp án

- by pressing this switch và S là vật => câu bị động 

- can V: có thể => thể chủ động

- can be Ved/V3: có thể được => thể bị động

=> The machine can be turned on by pressing this switch.

Tạm dịch: Cái máy có thể được bật bằng việc nhấn vào cái nút này.

Câu 3:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Everybody agrees that no more staff ________.

Xem đáp án

will not be Ved/ V3: sẽ không được

will be Ved/ V3: sẽ được

Trong câu đã có “no more staff” nên trong câu bị động không được dùng “not”

=> Everybody agrees that no more staff  will be employed

Tạm dịch: Mọi người đồng ý rằng sẽ không có thêm nhân viên được tuyển vào làm. 

Câu 4:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.

Xem đáp án

ought to + be + Ved/V3: nên được

needn’t + be + Ved/V3: không cần được

=> Things ought to be made clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.

Tạm dịch: Những điều đấy nên được làm rõ với họ để họ có thể làm công việc theo cách mà bạn nói với họ.


Câu 5:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Cigarettes ________ at a bakery.

Xem đáp án

cannot V: không thể (chủ động)

cannot be Ved/V3: không thể được (bị động) 

=> Cigarettes cannot be bought at a bakery.   

Tạm dịch: Thuốc lá không thể được mua ở cửa hàng bánh.

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận