Thi Online Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Writing có đáp án
Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Writing có đáp án
-
677 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
30 phút
Câu 1:
Rearrange these phrases to make a full sentence.
From the curent 11 countries
(also as known the SEA Games),
The Southeast Asian Games
Of Southeast Asian.
Is a biennial multi-sport event
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động: which is also known as =>also known as
- Thì hiện tại đơn: Diễn tả sự việc hiển nhiên, sự thật đúng =>is
- Mạo từ: Để định nghĩa một sự việc xuất hiện lần đầu ta dùng mạo từ “a/ an”
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động: which involves =>involving
- Giới từ: from (từ, đến từ)
of (của) =>11 countries of Southeast Asia: 11 quốc gia Đông Nam Á
Đáp án: The Southeast Asian Games (also known as the SEA Games), isa biennial multi-sport event involving participants from the current 11 countries
Tạm dịch: Thế vận hội các nước Đông Nam Á (còn được biết đến là SEA Games), là một sự kiện thể thao 2 năm 1 lần gồm những người tham gia từ 11 nước Đông Nam Á.
Câu 2:
Rearrange these words to make a complete sentence.
- Thì hiện tại đơn: Diễn tả sự việc hiển nhiên, sự thật đúng =>is
- Cụm từ: under regulation of (tuân theo quy định của)
with supervision by: với sự giám sát bởi
the southeast games federation: Liên đoàn Games Đông Nam Á
the International Olympic Committee (IOC): ban Olympic quốc tế
the Olympic Council of Asia: Hội đồng Olympic châu Á.
The games is under regulation of the Southeast Asian Games Federation with supervision by the International Olympic Committee (IOC) and the Olympic Council of Asia.
=> trong ngữ cảnh đại hội thể thao SEA games thuộc quyền quán lí của khu vực nhỏ (the Southeast Asian Games Federation_Liên đoàn Games Đông Nam Á) và được giảm sát bởi Hội đồng quốc tế.
Tạm dịch: Các trò chơi theo quy định của Liên đoàn Games Đông Nam Á với sự giám sát của Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) và Hội đồng Olympic châu Á.
Câu 3:
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The Southeast Asian Games / owe/ its origins / the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
The Southeast Asian Games _____ the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
- Thì hiện tại đơn: Diễn tả sự việc hiển nhiên, sự thật đúng =>owes
- Cụm từ: owe origin to (có nguồn gốc từ )
The Southeast Asian Games owes its origins to the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
Tạm dịch: Thế vận hội Đông Nam Á có nguồn gốc từ trò chơi bán đảo Đông Nam Á hoặc trò chơi SEAP.
Câu 4:
Rearrange these words to make a complete sentence.
- Giới từ chỉ thời gian: trước ngày tháng năm dùng giới từ “on”
- Giới từ: from (từ)=>delegates from the countries (đại biểu từ các quốc gia)
- Giới từ: in + châu lục =>in Southeast Asian Peninsula (bán đảo Đông Nam Á)
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động: which attended =>attending
- Thì quá khứ đơn: Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ có thời gian xác định =>had – agreed
- Dạng của động từ: agree + to V =>to establish
On 22 May 1958, delegates from the countries in Southeast Asian Peninsula attending the Asian Games in Tokyo, Japan had a meeting and agreed to establish a sport organisation.
Tạm dịch: Vào ngày 22 tháng 5 năm 1958, các đại biểu đến từ các quốc gia ở bán đảo Đông Nam Á tham dự Asian Games ở Tokyo, Nhật Bản đã có một cuộc họp và đồng ý thành lập một tổ chức thể thao.
Câu 5:
Rearrange these words to make a complete sentence.
in the Southeast Asian region.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ =>was
- Thì tương lai ở quá khứ: would + V =>would help
- Dạng của động từ: help + (to) V =>promote
- Giới từ: among (giữa) =>among countries (giữa các quốc gia)
in + khu vực =>in the Southeast Asian region (ở khu vực Đông Nam Á)
The proposed rationale was that a regional sports event would help promote cooperation, understanding and relations among countries in the Southeast Asian region.
Tạm dịch: Lý do được đề xuất là một sự kiện thể thao trong khu vực sẽ giúp thúc đẩy hợp tác, hiểu biết và quan hệ giữa các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á.
Các bài thi hot trong chương:
( 889 lượt thi )
( 1 K lượt thi )
( 0.9 K lượt thi )
( 786 lượt thi )
( 1 K lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
( 1.5 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%