Câu hỏi:
13/07/2024 808Rearrange these words to make a complete sentence.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
- Giới từ chỉ thời gian: trước ngày tháng năm dùng giới từ “on”
- Giới từ: from (từ)=>delegates from the countries (đại biểu từ các quốc gia)
- Giới từ: in + châu lục =>in Southeast Asian Peninsula (bán đảo Đông Nam Á)
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động: which attended =>attending
- Thì quá khứ đơn: Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ có thời gian xác định =>had – agreed
- Dạng của động từ: agree + to V =>to establish
On 22 May 1958, delegates from the countries in Southeast Asian Peninsula attending the Asian Games in Tokyo, Japan had a meeting and agreed to establish a sport organisation.
Tạm dịch: Vào ngày 22 tháng 5 năm 1958, các đại biểu đến từ các quốc gia ở bán đảo Đông Nam Á tham dự Asian Games ở Tokyo, Nhật Bản đã có một cuộc họp và đồng ý thành lập một tổ chức thể thao.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rearrange these words to make a complete sentence.
Câu 2:
Rearrange these phrases to make a full sentence.
From the curent 11 countries
(also as known the SEA Games),
The Southeast Asian Games
Of Southeast Asian.
Is a biennial multi-sport event
Câu 3:
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The Southeast Asian Games / owe/ its origins / the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
The Southeast Asian Games _____ the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
Câu 4:
Rearrange these words to make a complete sentence.
in the Southeast Asian region.
Câu 5:
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The first SEAP Games (hold)_____in Bangkok (12/17)_____December 1959 comprising more than 527 athletes and officials from Thailand, Burma,Malaysia, Singapore, South Vietnam and Laos (participate)____12 sports.
Câu 6:
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam / be /found / members.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam ______.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!