Câu hỏi:
13/07/2024 525Rearrange these phrases to make a full sentence.
From the curent 11 countries
(also as known the SEA Games),
The Southeast Asian Games
Of Southeast Asian.
Is a biennial multi-sport event
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động: which is also known as =>also known as
- Thì hiện tại đơn: Diễn tả sự việc hiển nhiên, sự thật đúng =>is
- Mạo từ: Để định nghĩa một sự việc xuất hiện lần đầu ta dùng mạo từ “a/ an”
- Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động: which involves =>involving
- Giới từ: from (từ, đến từ)
of (của) =>11 countries of Southeast Asia: 11 quốc gia Đông Nam Á
Đáp án: The Southeast Asian Games (also known as the SEA Games), isa biennial multi-sport event involving participants from the current 11 countries
Tạm dịch: Thế vận hội các nước Đông Nam Á (còn được biết đến là SEA Games), là một sự kiện thể thao 2 năm 1 lần gồm những người tham gia từ 11 nước Đông Nam Á.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rearrange these words to make a complete sentence.
Câu 2:
Rearrange these words to make a complete sentence.
Câu 3:
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The Southeast Asian Games / owe/ its origins / the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
The Southeast Asian Games _____ the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
Câu 4:
Rearrange these words to make a complete sentence.
in the Southeast Asian region.
Câu 5:
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The first SEAP Games (hold)_____in Bangkok (12/17)_____December 1959 comprising more than 527 athletes and officials from Thailand, Burma,Malaysia, Singapore, South Vietnam and Laos (participate)____12 sports.
Câu 6:
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam / be /found / members.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam ______.
về câu hỏi!