Câu hỏi:
13/07/2024 255Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
These countries/ agree/ hold/ the Games/ biennially / June 1959/ and / SEAP Games Federation Committee /form/ thereafter.
These countries (agree / hold)______ the Games biennially ____June 1959 and SEAP Games Federation Committee (form) ____there after.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
- Thì quá khứ đơn: Diễn tả sự kiện xảy ra trong quá khứ => agreed
- Dạng của động từ: agree + to V =>to hold
- Giới từ: in + tháng năm =>in June 1959
- Câu bị động thì quá khứ đơn: was/ were + Ved/ V3 =>was formed
These countries agreed to hold the Games biennially in June 1959 and SEAP Games Federation Committee was formed there after.
Tạm dịch: Những nước này đã đồng ý tổ chức Thế vận hội hai năm một lần vào tháng 6 năm 1959 và Ủy ban Liên đoàn Games SEAP được thành lập sau đó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rearrange these words to make a complete sentence.
Câu 2:
Rearrange these words to make a complete sentence.
Câu 3:
Rearrange these phrases to make a full sentence.
From the curent 11 countries
(also as known the SEA Games),
The Southeast Asian Games
Of Southeast Asian.
Is a biennial multi-sport event
Câu 4:
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The Southeast Asian Games / owe/ its origins / the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
The Southeast Asian Games _____ the South East Asian Peninsula Games or SEAP Games.
Câu 5:
Rearrange these words to make a complete sentence.
in the Southeast Asian region.
Câu 6:
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
The first SEAP Games (hold)_____in Bangkok (12/17)_____December 1959 comprising more than 527 athletes and officials from Thailand, Burma,Malaysia, Singapore, South Vietnam and Laos (participate)____12 sports.
Câu 7:
Complete the following sentences by giving the correct form of verbs and adding prepositions or articles to make them meaningful.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam / be /found / members.
Six countries, Myanmar, Cambodia, Laos, Malaysia, Thailand and Vietnam ______.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!