Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án
-
1738 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
120 phút
Câu 1:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
=>4 đáp án:
shifts/ʃɪfts/
thinks/θɪŋks/
joins/dʒɔɪnz/
soups/suːps/
=>Câu C đuôi “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Câu 2:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
=>4 đáp án:
bags/bægz/
graphs/ɡrɑːfs/
lands/lændz/
days/deɪz/
=>Câu B đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/
Câu 4:
Choose a word in each line that has different stress pattern
leftovers /’leftəuvərz /
confidence /'kɔnfidəns/
hospital /'hɔspitl/
Câu A trọng âm 2 còn lại trọng âm 1
Câu 5:
Choose the best answer to complete each sentence
These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
solve (v): giải quyết
solvable (adj): có thể giải quyết
solutions (n): cách giải quyết
solvability (n): tính có thể giải quyết được
=>These quick and easy solutions can be effective in the short term, but they have a cost.
Tạm dịch: Những cách giải quyết nhanh và đơn giản này có thể hiệu quả trong 1 thời gian ngắn, nhưng chúng mất tiền.
Các bài thi hot trong chương:
( 4.9 K lượt thi )
( 3.3 K lượt thi )
( 1.7 K lượt thi )
( 1.5 K lượt thi )
( 2.2 K lượt thi )
( 3.4 K lượt thi )
( 1.7 K lượt thi )
( 1.4 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%