Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My parents rarely have time for their children because they are busy at work.
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Adj + as + S + be, S + V: mặc dù
S + be + so + adj that S + V: quá ... đến nỗi mà ...
Too ... to V: quá ... đến nỗi mà không thể….
Mặc dù bố mẹ họ bận công việc, họ vẫn cố gắng dành thời gian cho con cái.
A. Bố mẹ tôi bận công việc tới nỗi họ không có thời gian cho con cái. =>sai nghĩa so với câu gốc
B. Cho dù bận công việc thế nào đi nữa, bố mẹ tôi vẫn dành thời gian chon con cái.
C. Bố mẹ tôi quá bận công việc đến nỗi không có thời gian cho con. =>sai nghĩa so với câu gốc
D. Bố mẹ tôi hiếm khi có thời gian cho con cái bởi vì họ bận công việc. =>sai nghĩa so với câu gốc
=>Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
Đáp án cần chọn là: B
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. pushed
B. attracted
C. fetched
D. brought
Lời giải
attracted (v): thu hút
fetched (v): tìm về đem về
brought (v): mang theo
=>In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being attractedto the idea of looking back into the past.
Tạm dịch: Trong thời đại khi mà công nghệ đang phát triển nhanh chóng hơn trước kia, rất nhiều người đang bị thu hút bởi ý tưởng quay trở lại nghiên cứu quá khứ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. shifts
B. thinks
C. joins
D.soups
Lời giải
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
=>4 đáp án:
shifts/ʃɪfts/
thinks/θɪŋks/
joins/dʒɔɪnz/
soups/suːps/
=>Câu C đuôi “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. are flying
B. would fly
C. will fly
D. can fly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. career
B. job
C. work
D.occupation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. supportive
B. leftovers
C. confidence
D.hospital
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. household
B. secure
C. pressure
D.active
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.