Câu hỏi:
06/07/2023 4,876In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being (21) _____to the idea of looking back into the past.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
attracted (v): thu hút
fetched (v): tìm về đem về
brought (v): mang theo
=>In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being attractedto the idea of looking back into the past.
Tạm dịch: Trong thời đại khi mà công nghệ đang phát triển nhanh chóng hơn trước kia, rất nhiều người đang bị thu hút bởi ý tưởng quay trở lại nghiên cứu quá khứ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
They can try to (22) out more about where their family came from and what they did.
Lời giải của GV VietJack
make out (v): nhận ra, hiểu
put out (v): sản xuất, làm phiền
find out: tìm ra
=>They can try to find out more about where their family came from and what they did.
Tạm dịch: Họ có thể cố gắng tìm hiểu nhiều hơn về nguồn gốc gia đình và học đã làm những gì.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
This is now a fast-growing hobby, especial in countries with a (23)________short history, like Australia and the United States.
Lời giải của GV VietJack
greatly (adv): rất, lắm
mostly (adv): hầu hết
widely (adv): rộng rãi
=>This is now a fast-growing hobby, especial in countries with a fairly short history, like Australia and the United States.
Tạm dịch: Bây giờ đó là sở thích đang phát triển nhanh, đặc biệt là ở quốc nào nào có lịch sự ngắn, rõ ràng, giống như Úc và Hoa Kỳ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
It is (24) ______ thing to spend some time...
Lời giải của GV VietJack
Không dùng “ a thing”
Some + danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
No thing: không gì cả =>không hợp nghĩa trong ngữ cảnh của câu
=>It is one thing to spend some time ...
Tạm dịch: Một điều là dành thời gian ……
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
It is one thing to spend some time (25) ______ through a book on family history and to take ....
Lời giải của GV VietJack
=>It is one thing to spend some time going through a book on family history and to take the (26) to investigate your own family’s past.
Tạm dịch: …xem xét lại 1 quyển sách về lịch sử gia đình….
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
It is one thing to spend some time going through a book on family history and to take the (26) ______ to investigate your own family’s past.
Lời giải của GV VietJack
plan (n): kế hoạch
purpose (n): mục đích
decision (n): quyết định
=>It is (24) thing to spend some time (25) through a book on family history and to take the decision to investigate your own family’s past.
Tạm dịch: … quyết định để điều tra về chính gia đình của bạn trong quá khứ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
It is (27) _____ another to carry out the research work successfully.
Lời giải của GV VietJack
more (adj): nhiều hơn
even (adv): thậm chí
=>It is quite another to carry out the research work successfully.
Tạm dịch: Điều khác nữa là thực hiện nghiên cứu 1 cách thành công.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
It is easy to set about it in a disorganised way and (28) ________ yourself many problems.
Lời giải của GV VietJack
cause (v): gây ra
build (v): xây dựng
create (v): tạo ra
=>It is easy to set about it in a disorganised way and cause yourself many problems.
Tạm dịch: Thật dễ để bắt đầu nó trong 1 cách không có tổ chức và gây ra cho chính bản thân bạn rất nhiều vấn đề...
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
It is easy to set about it in a disorganised way and cause yourself many problems which could have been (29) ______ with a little forward planning.
Lời giải của GV VietJack
lost (v): mất
avoided (v): tránh
escaped (v):trốn thoát
=>It is easy to set about it in a disorganised way and avoided yourself many problems which could have been (29) with a little forward planning.
Tạm dịch: …gây ra cho chính bản thân bạn rất nhiều vấn đề mà có thể tránh được trong các kế hoạch sắp tới.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
If your own family stories tell you that you are (30) ______ with a famous character, whether hero or criminal, do not let this idea take over your research.
Lời giải của GV VietJack
joined (v): tham gia
attracted (v): thu hút
related (v): liên quan
Cụm từ: connected +with: liên quan tới
=>If your own family stories tell you that you are connectedwith a famous character, whether hero or criminal, do not let this idea take over your research.
Tạm dịch: Nếu câu chuyện của gia đình bạn cho thấy rằng bạn liên quan tới 1 nhân vật nổi tiếng, dù là anh hùng hay người phạm tội, đừng để ý tưởng này tiếp tục nghiên cứu của bạn.
Đáp án cần chọn là: A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest
Câu 2:
Choose the best answer to complete each sentence
During a successful business_______ she accumulated a great amount of wealth
Câu 4:
Choose the best answer to complete each sentence
Now you _______ from New York to Los Angeles in a matter of hours.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 2025 có đáp án (Phần 2)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
về câu hỏi!