Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
They are not allowed to go out in the evening by their parents.
A. Their parents do not want them to go out in the evening.
B. Their parents never let them to go out in the evening.
C. Going out in the evening is permitted by their parents.
D. Although their parents do not allow, they still go out in the evening.
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

A. Bố mẹ họ không muốn họ đi ra ngoài vào buổi tối.
B. Sai ngữ pháp vì: let + O + V
C. Đi ra ngoài vào buổi tối phải được bố mẹ cho phép. =>Sai so với nghĩa gốc
D. Mặc dù bố mẹ họ không cho phép, họ vẫn đi ra ngoài vào buổi tối. =>Sai so với nghĩa gốc
=>Their parents do not want them to go out in the evening.
Đáp án cần chọn là: A
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. pushed
B. attracted
C. fetched
D. brought
Lời giải
attracted (v): thu hút
fetched (v): tìm về đem về
brought (v): mang theo
=>In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being attractedto the idea of looking back into the past.
Tạm dịch: Trong thời đại khi mà công nghệ đang phát triển nhanh chóng hơn trước kia, rất nhiều người đang bị thu hút bởi ý tưởng quay trở lại nghiên cứu quá khứ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. shifts
B. thinks
C. joins
D.soups
Lời giải
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
=>4 đáp án:
shifts/ʃɪfts/
thinks/θɪŋks/
joins/dʒɔɪnz/
soups/suːps/
=>Câu C đuôi “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. are flying
B. would fly
C. will fly
D. can fly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. career
B. job
C. work
D.occupation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. supportive
B. leftovers
C. confidence
D.hospital
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. household
B. secure
C. pressure
D.active
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.