She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.
B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

A. Mặc đù thức dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, bọn trẻ vẫn không thể đến trường đúng giờ. =>sai nghĩa so với câu gốc
B. Bởi vì cô ấy muốn bọn trẻ có thể đến trường đúng giờ, cô ấy thức dậy sớm chuẩn bị bữa sáng.
C. Nếu cô ấy không thức dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, bọn trẻ sẽ không đến trường đúng giờ. =>sai về ngữ pháp vì ngữ cảnh ở hiện tại phải dùng câu điều kiện loại 2.
D. Nếu cô ấy không thức dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, bọn trẻ sẽ không đến trường đúng giờ. . =>lỗi sai tương tự câu C
=>Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
Đáp án cần chọn là: B
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- Sổ tay Địa Lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. pushed
B. attracted
C. fetched
D. brought
Lời giải
attracted (v): thu hút
fetched (v): tìm về đem về
brought (v): mang theo
=>In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being attractedto the idea of looking back into the past.
Tạm dịch: Trong thời đại khi mà công nghệ đang phát triển nhanh chóng hơn trước kia, rất nhiều người đang bị thu hút bởi ý tưởng quay trở lại nghiên cứu quá khứ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. shifts
B. thinks
C. joins
D.soups
Lời giải
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
=>4 đáp án:
shifts/ʃɪfts/
thinks/θɪŋks/
joins/dʒɔɪnz/
soups/suːps/
=>Câu C đuôi “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. are flying
B. would fly
C. will fly
D. can fly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. career
B. job
C. work
D.occupation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. supportive
B. leftovers
C. confidence
D.hospital
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. household
B. secure
C. pressure
D.active
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.