Câu hỏi:
26/06/2023 1,218What is the writer’s father?
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
A. thu ngân
B. kế toán
C. lễ tân
D. nhà văn
Thông tin: He works as an accountant in an insurance company.
Tạm dịch: Ông làm nghề kế toán trong một công ty bảo hiểm.
=>an accountant
Đáp án cần chọn là: B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Which of the following is NOT the hobby of the writer’s father?
Lời giải của GV VietJack
A. nghe nhạc
B. ngắm chim
C. sơn, vẽ
D. làm vườn
Thông tin: My father likes gardening very much as well as listening to music and reading books about political science. His special hobbies are bird watching and travelling.
Tạm dịch: Bố tôi thích làm vườn rất nhiều cũng như nghe nhạc và đọc sách về khoa học chính trị. Sở thích đặc biệt của ông là ngắm chim và đi du lịch.
=>painting
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Where does the writer’s mother work?
Lời giải của GV VietJack
A. bệnh viện tư
B. ở nhà
C. công ty
D. bệnh viện
Thông tin: She works as a nurse in a hospital..
Tạm dịch: Bà ấy là 1 y tá trong bệnh viện .
=>in a hospital
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
What does the writer’s mother look like?
Lời giải của GV VietJack
A. Bà ấy mảnh mai và nhỏ người.
B. Bà ấy nhỏ và có tóc xám.
C. Bà ấy có mắt xanh lục.
D. Bà ấy có tóc nâu dài.
Thông tin: She is small and slim, has got short brown hair and green eyes
Tạm dịch: Bà ấy nhỏ và mảnh mai, có mái tóc nâu ngắn và đôi mắt xanh lá cây
=>She is slim and small
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
What does the writer’s brother do?
Lời giải của GV VietJack
A. lập trình viên
B. học sinh trung học
C. sinh viên
D. cầu thủ
Thông tin: He also attends high school.
Tạm dịch: Anh cũng học ở trường trung học.
=>a high school student
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
What happened to the writer’s grandfathers?
Lời giải của GV VietJack
A. Họ mất vì họ hút thuốc quá nhiều.
B. Họ bị ung thư phổi cách đây vài năm.
C. Họ phải rời căn hộ của chính họ.
D. Họ bị tai nạn vì qua đời.
Thông tin: Both my grandfathers died from cancer because they are smokers.
Tạm dịch: Cả hai ông tôi đều mất vì ung thư bởi họ đều hút thuốc.
=>They died because they smoked too much
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
The word “tragedy” in the third paragraph mostly means
Lời giải của GV VietJack
bad luck: vận xui, vận rủi
sudden accident: tai nạn đột ngột
sad event: sự việc buồn
boring result: kết thúc nhàm chán
=>tragedy = sad event
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
The word “assigned” in the fourth paragraph mostly means
Lời giải của GV VietJack
appointed (v): chỉ định
forced (v): bị ép
encouraged (v): khuyến khích
assigned = appointed
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
What does the writer do to help her parents at home?
Lời giải của GV VietJack
A. Cô ấy lau bụi.
B. Cô ấy lau dọn sàn nhà.
C. Cô ấy giặt quần áo.
D. Cô ấy đi mua sắm.
Thông tin: I help with the washing up, the vacuuming and the shopping.
Tạm dịch: Tôi giúp với rửa bát, hút bụi và mua sắm.
=>She does the shopping
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Which of the following statements is NOT true?
Lời giải của GV VietJack
A. Mẹ của tác giả thích du lịch.
B. Một trong những người bà của tác giả sống cùng với tác giả.
C. Anh trai tác gải phải lau dọn phòng của mình.
D. Tác giả có 1 em họ mà cùng tuổi.
Thông tin: She is in pretty good health even at the age of seventy- eight so she still lives in her own flat.
Tạm dịch: Bà ấy có sức khoẻ khá tốt ngay cả ở tuổi 78, vì vậy bà vẫn sống trong căn hộ của mình
=>One of the writer’s grandmother is living with her
Đáp án cần chọn là: B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
attracted (v): thu hút
fetched (v): tìm về đem về
brought (v): mang theo
=>In an age when technology is developing faster than ever before, many people are being attractedto the idea of looking back into the past.
Tạm dịch: Trong thời đại khi mà công nghệ đang phát triển nhanh chóng hơn trước kia, rất nhiều người đang bị thu hút bởi ý tưởng quay trở lại nghiên cứu quá khứ.
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Ví dụ: likes /laɪks/, cats /kæts/, types /taɪps/, laughs /lɑːfs/, months /mʌnθs/ ...
- Group 2 (đọc thành /ɪz/): Khi từ kết thúc bằng 6 âm: /s/, /ʃ/, /z/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
Ví dụ: places /pleɪsɪz/, washes /wɒʃɪz/, sizes /saɪzɪz/, watches /wɒtʃɪz/, changes /tʃeɪndʒɪz/, garages /ˈɡærɑːʒɪz/ ...
- Group 3 (đọc thành /z/): Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /d/, /r/, /v/, /ð/, /eɪ/, /aɪ/ …
Ví dụ: cabs /kæbz/, needs /niːdz/, bags /bæɡz/, gives /ɡɪvs/, clothes /kləʊðz/, calls /kɔːlz/, comes /kʌmz/, eyes /aɪz/, plays /pleɪz/ ...
=>4 đáp án:
shifts/ʃɪfts/
thinks/θɪŋks/
joins/dʒɔɪnz/
soups/suːps/
=>Câu C đuôi “s” được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận