Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích: adverse (a): không thuận, có hại
favorable (a): thuận lợi, có lợi bad (a): xấu, tồi tệ
comfortable (a): thoải mái severe (a): khắc nghiệt, dữ dội
=> adverse >< favorable
Tạm dịch: Các điều kiện thời tiết bất lợi khiến trận đấu trở nên khó khăn.
Đáp án: A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích: criticize(v): chỉ trích
attract(v): thu hút praise (v): ca ngợi
blame (v): đổ lỗi approve (v): tán thành
criticize >< praise
Tạm dịch: Chính phủ bị chỉ trích trên truyền thông vì thất bại trong việc hạn chế ô nhiễm không khí.
Đáp án: B
Lời giải
Giải thích:
sound (a): tốt; khỏe mạnh healthy (a): khỏe mạnh
unsound (a): không khỏe, yếu không có từ “insound”, “dissound”
=> sound >< unsound
Tạm dịch: Chúng tôi về nhà an toàn.
Đáp án: B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.