Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án (Phần 2)

  • 1886 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

The children were full of beans today, looking forward to their field trip.

Xem đáp án

Giải thích: dumbfounded (a): im lặng, câm lặng

speechless (a): câm lặng                                               excited (a): thích thú

contented (a): bằng lòng                                              applauding (a): tán dương

=> dumbfounded = speechless

Tạm dịch: Khi kẻ chống đối bước vào cuộc họp chỉ với chiếc khăn tắm, khán giả câm lặng điếng người.

Chọn đáp án là: A


Câu 2:

When the protestor entered the meeting clad only in a beach tower, the audience was

dumbfounded.

Xem đáp án

Giải thích: dumbfounded (a): im lặng, câm lặng

speechless (a): câm lặng                                               excited (a): thích thú

contented (a): bằng lòng                                              applauding (a): tán dương

=> dumbfounded = speechless

Tạm dịch: Khi kẻ chống đối bước vào cuộc họp chỉ với chiếc khăn tắm, khán giả câm lặng điếng người.

Chọn đáp án là : A


Câu 3:

She is always diplomatic when she deals with angry students.

Xem đáp án

Giải thích: diplomatic (a): quảng giao, hòa nhã

strict (a): nghiêm khắc                                                outspoken (a): thẳng thắn

tactful (a): lịch thiệp                                                   firm (a): chắc chắn

=> diplomatic = tactful

Tạm dịch: Cô ấy luôn hòa nhã khi xử lý các học sinh đang nổi nóng.

Chọn đáp án là: C

Câu 4:

We had to list the chronology of events in World War II on our test.

Xem đáp án

Giải thích: chronology (n): niên đại

time sequence (n): chuỗi thời gian                               discrepancy (n): sự tương phản

catastrophe (n): thảm họa                                             disaster (n): tai họa

=> chronology = time sequence

Tạm dịch: Chúng tôi phải liệt kê chuỗi thời gian các sự kiện trong chiến tranh Thế giới thứ 2 ở bài kiểm tra.

Chọn đáp án là: A


Câu 5:

The team wasn’t playing well, so the coach took the bull by the horns and sacked several

senior players.

Xem đáp án

Giải thích: take the bull by the horns: dũng cảm giải quyết điều gì đó.

make the right decision: đưa ra quyết định đúng

make the wrong decision: đưa ra quyết định sai

make a bold decision : dũng cảm đưa ra quyết định

make a final decision: đưa ra quyết định cuối cùng

=> took the bull by the horns = made a bold decision

Tạm dịch: Đội đã chơi không tốt, vì thế huấn luyện viên dũng cảm đưa ra quyết định loại bỏ một số cầu thủ cao cấp.

Chọn đáp án là: C


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận