khoahoc.vietjack.com
  • Danh mục
    • Khóa học
      • Lớp 12
      • Lớp 8
      • Lớp 7
      • Lớp 6
      • Lớp 5
      • Lớp 4
      • Lớp 3
    • Luyện thi Online
    • Thông tin tuyển sinh
    • Đáp án - Đề thi tốt nghiệp
  • Tiểu Học
    • Ôn vào 6
    • Lớp 5
    • Lớp 4
    • Lớp 3
    • Lớp 2
    • Lớp 1

    Ôn vào 6

    • Toán

    • Tiếng Việt

    • Tiếng Anh

    Lớp 5

    • Kết nối tri thức

      Toán 5 KNTT

      Tiếng Việt 5 KNTT

      Tiếng Anh 5 Global success

      Khoa học 5 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 5 KNTT

      Tin học 5 KNTT

      Công nghệ 5 KNTT

      Đạo Đức 5 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 5 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 5 Cánh diều

      Tiếng Việt 5 Cánh diều

      Khoa học 5 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 5 Cánh diều

      Tin học 5 Cánh diều

      Công nghệ 5 Cánh diều

      Đạo Đức 5 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 5 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 5 CTST

      Tiếng Việt 5 CTST

      Tiếng Anh 5 Family and Friends

      Khoa học 5 CTST

      Lịch sử & Địa lí 5 CTST

      Tin học 5 CTST

      Công nghệ 5 CTST

      Đạo Đức 5 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 5 CTST

    Lớp 4

    • Kết nối tri thức

      Toán 4 KNTT

      Tiếng Việt 4 KNTT

      Tiếng Anh 4 Global success

      Khoa học 4 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 4 KNTT

      Tin học 4 KNTT

      Công nghệ 4 KNTT

      Đạo Đức 4 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 4 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 4 Cánh diều

      Tiếng Việt 4 Cánh diều

      Khoa học 4 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 4 Cánh diều

      Tin học 4 Cánh diều

      Công nghệ 4 Cánh diều

      Đạo Đức 4 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 4 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 4 CTST

      Tiếng Việt 4 CTST

      Tiếng Anh 4 Family and Friends

      Khoa học 4 CTST

      Lịch sử & Địa lí 4 CTST

      Tin học 4 CTST

      Công nghệ 4 CTST

      Đạo Đức 4 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 4 CTST

    Lớp 3

    • Kết nối tri thức

      Toán 3 KNTT

      Tiếng Việt 3 KNTT

      Tiếng Anh 3 Global success

      Tự nhiên & Xã hội 3 KNTT

      Tin học 3 KNTT

      Công nghệ 3 KNTT

      Đạo Đức 3 KNTT

      Âm nhạc 3 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 3 KNTT

      Giáo dục thể chất 3 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 3 Cánh diều

      Tiếng Việt 3 Cánh diều

      Tiếng Anh 3 Explore Our World

      Tự nhiên & Xã hội 3 Cánh diều

      Tin học 3 Cánh diều

      Công nghệ 3 Cánh diều

      Đạo Đức 3 Cánh diều

      Âm nhạc 3 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 3 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 3 CTST

      Tiếng Việt 3 CTST

      Tiếng Anh 3 Family and Friends

      Tự nhiên & Xã hội 3 CTST

      Tin học 3 CTST

      Công nghệ 3 CTST

      Đạo Đức 3 CTST

      Âm nhạc 3 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 3 CTST

    Lớp 2

    • Kết nối tri thức

      Toán 2 KNTT

      Tiếng Việt 2 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 2 Cánh diều

      Tiếng Việt 2 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 2 CTST

      Tiếng Việt 2 CTST

    Lớp 1

    • Kết nối tri thức

      Toán 1 KNTT

      Tiếng Việt 1 KNTT

      Tiếng Anh 1 Global success

    • Cánh diều

      Toán 1 Cánh diều

      Tiếng Việt 1 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 1 CTST

      Tiếng Việt 1 CTST

  • Trung học cơ sở
    • Ôn vào 10
    • Lớp 9
    • Lớp 8
    • Lớp 7
    • Lớp 6

    Ôn vào 10

    • Toán

    • Văn

    • Tiếng Anh

    Lớp 9

    • Kết nối tri thức

      Toán 9 KNTT

      Văn 9 KNTT

      Tiếng Anh 9 Global success

      Khoa học tự nhiên 9 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 9 KNTT

      Lịch sử 9 KNTT

      Địa lý 9 KNTT

      Giáo dục công dân 9 KNTT

      Tin học 9 KNTT

      Công nghệ 9 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 9 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 9 Cánh diều

      Văn 9 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 9 Cánh diều

      Lịch sử 9 Cánh diều

      Địa lý 9 Cánh diều

      Giáo dục công dân 9 Cánh diều

      Tin học 9 Cánh diều

      Công nghệ 9 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 9 CTST

      Văn 9 CTST

      Tiếng Anh 9 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 9 CTST

      Lịch sử & Địa lí 9 CTST

      Lịch sử 9 CTST

      Địa lý 9 CTST

      Giáo dục công dân 9 CTST

      Tin học 9 CTST

      Công nghệ 9 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 9 CTST

    Lớp 8

    • Kết nối tri thức

      Toán 8 KNTT

      Văn 8 KNTT

      Tiếng Anh 8 Global success

      Khoa học tự nhiên 8 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 8 KNTT

      Lịch sử 8 KNTT

      Địa lý 8 KNTT

      Giáo dục công dân 8 KNTT

      Tin học 8 KNTT

      Công nghệ 8 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 8 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 8 Cánh diều

      Văn 8 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 8 Cánh diều

      Lịch sử 8 Cánh diều

      Địa lý 8 Cánh diều

      Giáo dục công dân 8 Cánh diều

      Tin học 8 Cánh diều

      Công nghệ 8 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 8 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 8 CTST

      Văn 8 CTST

      Tiếng Anh 8 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 8 CTST

      Lịch sử & Địa lí 8 CTST

      Lịch sử 8 CTST

      Địa lý 8 CTST

      Giáo dục công dân 8 CTST

      Tin học 8 CTST

      Công nghệ 8 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 8 CTST

    Lớp 7

    • Kết nối tri thức

      Toán 7 KNTT

      Văn 7 KNTT

      Tiếng Anh 7 Global success

      Khoa học tự nhiên 7 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 7 KNTT

      Lịch sử 7 KNTT

      Địa lý 7 KNTT

      Giáo dục công dân 7 KNTT

      Tin học 7 KNTT

      Công nghệ 7 KNTT

      Giáo dục thể chất 7 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 7 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 7 Cánh diều

      Văn 7 Cánh diều

      Tiếng Anh 7 Explore English

      Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 7 Cánh diều

      Lịch sử 7 Cánh diều

      Địa lý 7 Cánh diều

      Giáo dục công dân 7 Cánh diều

      Tin học 7 Cánh diều

      Công nghệ 7 Cánh diều

      Giáo dục thể chất 7 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 7 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 7 CTST

      Văn 7 CTST

      Tiếng Anh 7 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 7 CTST

      Lịch sử & Địa lí 7 CTST

      Lịch sử 7 CTST

      Địa lý 7 CTST

      Giáo dục công dân 7 CTST

      Tin học 7 CTST

      Công nghệ 7 CTST

      Giáo dục thể chất 7 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 7 CTST

    Lớp 6

    • Kết nối tri thức

      Toán Lớp 6 KNTT

      Văn 6 KNTT

      Tiếng Anh 6 Global success

      Khoa học tự nhiên 6 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 6 KNTT

      Lịch sử 6 KNTT

      Địa lý 6 KNTT

      Giáo dục công dân 6 KNTT

      Tin học 6 KNTT

      Công nghệ 6 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 6 Cánh diều

      Văn 6 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 6 Cánh diều

      Lịch sử 6 Cánh diều

      Địa lý 6 Cánh diều

      Giáo dục công dân 6 Cánh diều

      Tin học 6 Cánh diều

      Công nghệ 6 Cánh diều

      Âm nhạc 6 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 6 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 6 CTST

      Văn 6 CTST

      Tiếng Anh 6 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 6 CTST

      Lịch sử & Địa lí 6 CTST

      Lịch sử 6 CTST

      Địa lý 6 CTST

      Giáo dục công dân 6 CTST

      Tin học 6 CTST

      Công nghệ 6 CTST

      Âm nhạc 6 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 6 CTST

  • Trung học phổ thông
    • Tốt nghiệp THPT
    • Lớp 12
    • Lớp 11
    • Lớp 10

    Tốt nghiệp THPT

    • Toán

    • Văn

    • Tiếng Anh

    • Vật lý

    • Hóa học

    • Sinh học

    • Lịch sử

    • Địa lý

    • Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    • Tin học

    • Công nghệ

    Lớp 12

    • Kết nối tri thức

      Toán 12 KNTT

      Văn 12 KNTT

      Tiếng Anh 12 Global success

      Vật lý Lớp 12 KNTT

      Hóa học 12 KNTT

      Sinh học 12 KNTT

      Lịch sử 12 KNTT

      Địa lý 12 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 KNTT

      Tin học 12 KNTT

      Công nghệ 12 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 12 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 12 Cánh diều

      Văn 12 Cánh diều

      Tiếng Anh 12 Explore New Worlds

      Vật lý 12 Cánh diều

      Hóa học 12 Cánh diều

      Sinh học 12 Cánh diều

      Lịch sử 12 Cánh diều

      Địa lý 12 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 Cánh diều

      Tin học 12 Cánh diều

      Công nghệ 12 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 12 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 12 CTST

      Văn 12 CTST

      Tiếng Anh 12 Friends Global

      Vật lý 12 CTST

      Hóa học 12 CTST

      Sinh học 12 CTST

      Lịch sử 12 CTST

      Địa lý 12 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 CTST

      Tin học 12 CTST

    Lớp 11

    • Kết nối tri thức

      Toán 11 KNTT

      Văn 11 KNTT

      Tiếng Anh 11 Global success

      Vật lý 11 KNTT

      Hóa học 11 KNTT

      Sinh học 11 KNTT

      Lịch sử 11 KNTT

      Địa lý 11 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 KNTT

      Tin học 11 KNTT

      Công nghệ 11 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 11 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 11 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 11 Cánh diều

      Văn 11 Cánh diều

      Vật lý 11 Cánh diều

      Hóa học 11 Cánh diều

      Sinh học 11 Cánh diều

      Lịch sử 11 Cánh diều

      Địa lý 11 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều

      Tin học 11 Cánh diều

      Công nghệ 11 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 11 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 11 CTST

      Văn 11 CTST

      Tiếng Anh 11 Friends global

      Vật lý 11 CTST

      Hóa học 11 CTST

      Sinh học 11 CTST

      Lịch sử 11 CTST

      Địa lý 11 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 11 CTST

    Lớp 10

    • Kết nối tri thức

      Toán 10 KNTT

      Văn 10 KNTT

      Tiếng Anh 10 Global success

      Vật lý 10 KNTT

      Hóa học 10 KNTT

      Sinh học 10 KNTT

      Lịch sử 10 KNTT

      Địa lý 10 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 KNTT

      Tin học 10 KNTT

      Công nghệ 10 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 KNTT

      Giáo dục thể chất 10 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 10 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 10 Cánh diều

      Văn 10 Cánh diều

      Tiếng Anh 10 Explore New Worlds

      Vật lý 10 Cánh diều

      Hóa học 10 Cánh diều

      Sinh học 10 Cánh diều

      Lịch sử 10 Cánh diều

      Địa lý 10 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều

      Tin học 10 Cánh diều

      Công nghệ 10 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 Cánh diều

      Giáo dục thể chất 10 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 10 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 10 CTST

      Văn 10 CTST

      Tiếng Anh 10 Friends global

      Vật lý 10 CTST

      Hóa học 10 CTST

      Sinh học 10 CTST

      Lịch sử 10 CTST

      Địa lý 10 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 CTST

      Tin học 10 CTST

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 CTST

      Giáo dục thể chất 10 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 10 CTST

  • Đánh giá năng lực
    • Đánh giá năng lực
    • Trắc nghiệm tổng hợp

    Đánh giá năng lực

    • Bộ Công an

    • ĐH Bách Khoa

    • ĐHQG Hồ Chí Minh

    • ĐHQG Hà Nội

    Trắc nghiệm tổng hợp

    • Bằng lái xe

    • English Test

    • IT Test

    • Đại học

  • Đại học
    • Đại học

    Đại học

    • Luật

    • Y học

    • Xã hội nhân văn

    • Kế toán - Kiểm toán

    • Tài chính - Ngân hàng

    • Khoa học - Kỹ thuật

    • Kinh tế - Thương mại

    • Quản trị - Marketing

    • Các môn Đại cương

    • Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    • Đại học Ngoại thương

    • Đại học Thương Mại

    • Đại học Luật HCM

    • ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    • Đại học Y Hà Nội

    • Học viện Ngoại giao

    • Đại học Sư phạm

    • Đại học Kinh tế Quốc dân

    • ĐH Luật Hà Nội

    • ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Luật - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện tài chính

Đăng nhập
Đăng nhập Đăng ký
✕

✨ Đăng kí VIP để truy cập không giới hạn. Đăng ký ngay

Danh sách bài học
  • TIẾNG ANH 12 TẬP 1
    • Unit 1: Home Life
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
    • Unit 2: Cultural Diversity
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
    • Unit 3: Ways of Socialising
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Từ Vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Reading có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
    • Unit 4: School Education System
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Reading có đáp án • 3
    • Unit 5: Higher Education
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Ngữ âm có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Reading có đáp án • 3
    • Unit 6: Future Jobs
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án • 3
    • Unit 7: Economic Reforms
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ âm có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ pháp có đáp án • 3
    • Unit 8: Life in the future
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ âm có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Writing có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
  • TIẾNG ANH 12 TẬP 2
    • Unit 9: Deserts
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Writing có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
    • Unit 10: Endangered Species
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 PBài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speakinghonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
    • Unit 11: Books
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ âm có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Reading có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
    • Unit 12: Water Sports
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ âm có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án • 3
    • Unit 13: The 22nd SEA Games
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing • 3
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án • 3
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ âm có đáp án • 3
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading có đáp án • 3
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading đọc hiểu có đáp án • 3
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Writing có đáp án • 3
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
    • Unit 14: International Organizations
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading đọc hiểu có đáp án • 3
    • Unit 15: Women in Society
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Ngữ âm có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Reading có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
    • Unit 16: The Association of Southeast Asian Nations
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Phonetics and Speaking • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Reading • 3
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Writing • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Từ vựng có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Reading có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Writing có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Đề kiểm tra có đáp án • 3
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Reading đọc hiểu có đáp án • 3
  • Đề thi Tiếng Anh 12
    • Đề thi Tiếng Anh 12 Học kì 1 có đáp án
      • Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Học kì 1 có đáp án • 3
      • Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 có đáp án • 3
      • Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án • 3
      • Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) • 3
      • Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án • 3
      • Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh lớp 12 có đáp án năm 2023 • 3
      • Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án • 3
    • Đề thi Tiếng Anh 12 Học kì 2 có đáp án
      • Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Học kì 2 có đáp án • 3
      • Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 12 có đáp án • 3
      • Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 12 có đáp án (Mới nhất) • 3
      • Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án • 3
      • Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án • 3
      • Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án • 3
  • CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH 12
    • Dạng 1: Tìm từ được gạch chân phát âm khác
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ thông hiểu có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án • 3
    • Dạng 2: Tìm từ có trọng âm khác
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ thông hiểu có đáp án • 3
    • Dạng 3: Chức năng giao tiếp
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Chức năng giao tiếp có đáp án • 3
    • Dạng 4: Tìm từ đồng nghĩa
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án • 3
    • Dạng 5: Tìm từ trái nghĩa
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án • 3
    • Dạng 6: Tìm lỗi sai
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ nhận biết có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ thông hiểu có đáp án • 3
    • Dạng 7: Tìm Câu đồng nghĩa với câu đã cho
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm câu đồng nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm Câu đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm Câu đồng nghĩa - Mức độ vận dụng có đáp án • 3
    • Dạng 8: Tìm câu đồng nghĩa khi kết hợp hai câu đã cho
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Kết hợp câu - Mức độ nhận biết có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Kết hợp câu - Mức độ thông hiểu có đáp án • 3
    • Dạng 9: Đọc điền vào chỗ trống
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Điền vào chỗ trống có đáp án • 3
    • Dạng 10: Đọc hiểu
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Đọc hiểu có đáp án • 3
    • Dạng 11: Ngữ pháp và Từ vựng
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ vựng và Ngữ pháp - Mức độ vận dụng có đáp án • 3
  • Trắc nghiệm Tổng hợp Tiếng anh 12
      • 2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 2025 có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 • 3
      • 500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án • 3
      • 500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án • 3
      • Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án • 3
      • Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án • 3
      • Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án • 3
      • Chinh phục điểm 5+ môn Tiếng Anh trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (có đáp án) • 3
      • Trọng tâm ôn thi Tiếng Anh THPTQG 2023 - GV Trang Anh có đáp án • 3
      • 32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án • 3
      • 11 dạng bài tập ôn thi THPT Tiếng Anh theo 4 mức độ có giải chi tiết • 3
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 1) • 3
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2) • 3
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 3) • 3
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 4) • 3
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 5) • 3
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 6) • 3
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 7) • 3
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 8) • 3
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 9) • 3
  • CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH 12 - ĐH SƯ PHẠM HN
    • Phần 1: Ngữ âm
      • Chuyên đề ôn thi tiếng anh 12 phần Ngữ âm có đáp án • 3
    • Phần 2: Từ vựng
      • Chuyên đề ôn thi tiếng anh 12 phần Từ vựng có đáp án • 3
    • Phần 3: Ngữ pháp
      • Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh 12 phần Ngữ pháp có đáp án • 3
    • Phần 4: Kỹ năng đọc
      • Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh 12 phần Kĩ năng đọc có đáp án • 3
    • Phần 5: Chức năng giao tiếp
      • Chuyên đề ôn thi tiếng anh 12 phần Chức năng giao tiếp có đáp án • 3
  1. Lớp 12
  2. Tiếng Anh
  3. Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án

Topic 13: Healthy lifestyle and longevity ( Phần 2)

74 người thi tuần này 4.6 41.3 K lượt thi 56 câu hỏi 60 phút

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6
  • Đề số 7
  • Đề số 8
  • Đề số 9
  • Đề số 10
  • Đề số 11
  • Đề số 12
  • Đề số 13
  • Đề số 14
  • Đề số 15
  • Đề số 16
  • Đề số 17
  • Đề số 18
  • Đề số 19
  • Đề số 20
  • Đề số 21
  • Đề số 22
  • Đề số 23
  • Đề số 24
  • Đề số 25
  • Đề số 26
  • Đề số 27
  • Đề số 28
  • Đề số 29
  • Đề số 30
  • Đề số 31
  • Đề số 32
  • Đề số 33
  • Đề số 34
  • Đề số 35
  • Đề số 36
  • Đề số 37
  • Đề số 38
  • Đề số 39
  • Đề số 40
  • Đề số 41
  • Đề số 42
  • Đề số 43
  • Đề số 44
  • Đề số 45
  • Đề số 46
  • Đề số 47
  • Đề số 48
  • Đề số 49
  • Đề số 50
  • Đề số 51
  • Đề số 52
  • Đề số 53
  • Đề số 54
  • Đề số 55
  • Đề số 56
  • Đề số 57
  • Đề số 58
  • Đề số 59
  • Đề số 60
  • Đề số 61
  • Đề số 62

🔥 Đề thi HOT:

1329 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)

25.1 K lượt thi 25 câu hỏi
575 người thi tuần này

Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)

12.7 K lượt thi 149 câu hỏi
430 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)

13.1 K lượt thi 50 câu hỏi
413 người thi tuần này

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)

14.5 K lượt thi 5 câu hỏi
328 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)

15.5 K lượt thi 25 câu hỏi
283 người thi tuần này

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)

29.2 K lượt thi 5750 câu hỏi
270 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án

3.8 K lượt thi 110 câu hỏi
228 người thi tuần này

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)

21.2 K lượt thi 7 câu hỏi

Nội dung liên quan:

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 2025 có đáp án

4201 lượt thi
26 đề

Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023

40354 lượt thi
71 đề

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án

20970 lượt thi
34 đề

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án

14057 lượt thi
17 đề

Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án

5879 lượt thi
12 đề

Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án

20937 lượt thi
34 đề

Chinh phục điểm 5+ môn Tiếng Anh trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (có đáp án)

14761 lượt thi
22 đề

Trọng tâm ôn thi Tiếng Anh THPTQG 2023 - GV Trang Anh có đáp án

7115 lượt thi
7 đề

32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án

28809 lượt thi
92 đề

Danh sách câu hỏi:

Đoạn văn 1

It’s extremely important for kids of middle childhood to continue, or to start to lead a healthy lifestyle, including eating nutritious meals as well as getting plenty of exercise and adequate sleep every day. These positive health habits will help children grow strong, stay healthy, and decrease the likelihood that they will become obese.

Childhood obesity rates have increasing dramatically in recent years. According to the Centers for Disease Control, in 2004, 18.8% of school-aged children were obese, versus 4% of children 30 years before in 1974. Children’s skyrocketing rate of obesity is worrisome because it greatly increases children’s risk for remaining obese in adulthood, which in turn raises their risk for heart disease, stroke, cancer, diabetes, and premature death as adults. Obese children may also develop associated health problems during the middle childhood stage, such as high blood pressure, high cholesterol levels, and respiratory problems. Obesity can also set the stage for problems with self esteem, depression, anxiety and social ostracism, and/or being victimized by bullies.

Healthy diet and adequate exercise are important in preventing Type II diabetes in childhood as well as obesity. Diabetes is a metabolic disease in which the body cannot properly metabolize the sugars from food. Because the body cannot metabolize sugars, the sugars accumulate in the bloodstream instead and ultimately stress children’s kidneys, heart, circulatory system, and eyes. Insulin, which is created in the pancreas, is the chemical that breaks down blood sugar. In Type II diabetes, the body does not produce enough insulin to deal with all the sugars coming into the body. This medical diagnosis used to be called “adult-onset diabetes” because the disorder primarily affected adults with poor eating and activity habits. Today, however, this illness is now diagnosed in America’s children far more than in adults. It is now referred to as “Type II diabetes”, to reflect this shift in prevalence.

In contrast to the many youth in America who overeat and don’t get enough exercise, other children become obsessed with over-controlling their food intake and with exercising too much. With the constant barrage of perfect, photoshopped bodies in the media today, many children are feeling pressure at younger and younger ages to imitate those images. Children as young as 6 are reporting that they are trying to lose weight by dieting. Overemphasis on extreme thinness can put children at risk for poor self-esteem, unhealthy exercise patterns, and eating disorders such as anorexia and bulimia.

Children who embrace healthy eating and exercise habits during middle childhood will have a much easier time maintaining a healthy lifestyle through adolescence and adulthood than individuals who try to make the shift later in life. Teaching children to habitually eat moderate portion sizes and to choose healthy foods in preference to junk foods becomes increasingly important as children begin to spend more time away from home and gain more independence over their food and activity choices. Even though parents have less control over their children’s eating habits during middle childhood than when children were younger, it remains vital that parents continue to reinforce children’s healthy habits whenever possible.

Câu 1

Which of the following best serves as the title for the passage?

Lời giải

Đáp án B

Điều nào sau đây là tiêu đề hay nhất cho đoạn văn?
A. Béo phì và ảnh hưởng của nó đối với trẻ em
B. Tầm quan trọng của lối sống lành mạnh
C. Mức cholesterol của trẻ em giữa thời thơ ấu
D. Chẩn đoán y tế bệnh tiểu đường loại II
Căn cứ nội dung đoạn 1:
It’s extremely important for kids of middle childhood to continue, or to start to lead a healthy lifestyle, including eating nutritious meals as well as getting plenty of exercise and adequate sleep every day. These positive health habits will help children grow strong, stay healthy, and decrease the likelihood that they will become obese.

(Điều quan trọng là trẻ em ở độ tuổi giữa giai đoạn thơ ấu phải tiếp tục, hoặc bắt đầu sống một lối sống lành mạnh, bao gồm ăn các bữa ăn bổ dưỡng cũng như tập thể dục và ngủ đủ giấc mỗi ngày. Những thói quen sức khỏe tích cực này sẽ giúp trẻ phát triển mạnh mẽ, khỏe mạnh và giảm khả năng chúng trở nên béo phì.)

Dịch bài đọc

Trẻ em trong độ tuổi trung niên cần tiếp tục hoặc bắt đầu lối sống lành mạnh, bao gồm ăn các bữa ăn bổ dưỡng cũng như tập thể dục nhiều và ngủ đủ giấc mỗi ngày. Những thói quen lành mạnh tích cực này sẽ giúp trẻ phát triển khỏe mạnh, duy trì sức khỏe và giảm khả năng bị béo phì.

Tỷ lệ béo phì ở trẻ em đã tăng đáng kể trong những năm gần đây. Theo Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh, năm 2004, 18,8% trẻ em trong độ tuổi đi học bị béo phì, so với 4% trẻ em 30 năm trước vào năm 1974. Tỷ lệ béo phì tăng vọt ở trẻ em là điều đáng lo ngại vì nó làm tăng đáng kể nguy cơ trẻ em vẫn bị béo phì khi trưởng thành, từ đó làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim, đột quỵ, ung thư, tiểu đường và tử vong sớm khi trưởng thành. Trẻ em béo phì cũng có thể phát triển các vấn đề sức khỏe liên quan trong giai đoạn trung niên của trẻ em, chẳng hạn như huyết áp cao, mức cholesterol cao và các vấn đề về hô hấp. Béo phì cũng có thể tạo tiền đề cho các vấn đề về lòng tự trọng, trầm cảm, lo lắng và bị xã hội tẩy chay và/hoặc bị bắt nạt.

Chế độ ăn uống lành mạnh và tập thể dục đầy đủ rất quan trọng trong việc ngăn ngừa bệnh tiểu đường loại II ở trẻ em cũng như bệnh béo phì. Bệnh tiểu đường là một bệnh chuyển hóa trong đó cơ thể không thể chuyển hóa đúng cách lượng đường từ thực phẩm. Vì cơ thể không thể chuyển hóa đường nên lượng đường này tích tụ trong máu và cuối cùng gây căng thẳng cho thận, tim, hệ tuần hoàn và mắt của trẻ em. Insulin, được tạo ra trong tuyến tụy, là chất hóa học phân hủy lượng đường trong máu. Ở bệnh tiểu đường loại II, cơ thể không sản xuất đủ insulin để xử lý tất cả lượng đường đi vào cơ thể. Chẩn đoán y khoa này trước đây được gọi là "bệnh tiểu đường khởi phát ở người lớn" vì rối loạn này chủ yếu ảnh hưởng đến những người lớn có thói quen ăn uống và hoạt động kém. Tuy nhiên, ngày nay, căn bệnh này hiện được chẩn đoán ở trẻ em Mỹ nhiều hơn ở người lớn. Hiện tại, nó được gọi là "bệnh tiểu đường loại II" để phản ánh sự thay đổi về tỷ lệ mắc bệnh này.

Trái ngược với nhiều thanh thiếu niên ở Mỹ ăn quá nhiều và không tập thể dục đủ, những trẻ em khác lại bị ám ảnh với việc kiểm soát quá mức lượng thức ăn nạp vào cơ thể và tập thể dục quá nhiều. Với sự xuất hiện liên tục của những cơ thể hoàn hảo được chỉnh sửa bằng photoshop trên các phương tiện truyền thông ngày nay, nhiều trẻ em cảm thấy áp lực khi ngày càng nhỏ tuổi phải bắt chước những hình ảnh đó. Trẻ em từ 6 tuổi đã báo cáo rằng chúng đang cố gắng giảm cân bằng cách ăn kiêng. Việc quá chú trọng vào việc quá gầy có thể khiến trẻ em có nguy cơ tự ti, chế độ tập thể dục không lành mạnh và các rối loạn ăn uống như chán ăn và ăn vô độ.

Trẻ em có thói quen ăn uống lành mạnh và tập thể dục trong giai đoạn giữa thời thơ ấu sẽ dễ dàng duy trì lối sống lành mạnh trong suốt thời kỳ thanh thiếu niên và trưởng thành hơn những người cố gắng thay đổi sau này. Việc dạy trẻ em thói quen ăn khẩu phần vừa phải và lựa chọn thực phẩm lành mạnh thay vì đồ ăn vặt ngày càng trở nên quan trọng khi trẻ bắt đầu dành nhiều thời gian xa nhà hơn và trở nên độc lập hơn trong việc lựa chọn thực phẩm và hoạt động của mình. Mặc dù cha mẹ ít kiểm soát được thói quen ăn uống của con mình trong giai đoạn giữa thời thơ ấu hơn so với khi trẻ còn nhỏ, nhưng điều quan trọng là cha mẹ phải tiếp tục củng cố thói quen lành mạnh của trẻ bất cứ khi nào có thể.

Câu 2

What does it mean by the word “skyrocketing” in paragraph 2?

Lời giải

Đáp án A

Từ “skyrocketing” trong đoạn 2 có nghĩa là gì?
A. Tăng rất nhanh
B. Giảm rất nhanh
C. Giữ mức trung bình trong một thời gian dài
D. Tăng dần
Kiến thức từ vựng: skyrocketing (a) = tăng vọt
Children’s skyrocketing rate of obesity is worrisome because it greatly increases children’s risk for remaining obese in adulthood, which in turn raises their risk for heart disease, stroke, cancer, diabetes, and premature death as adults.

(Tỷ lệ béo phì tăng vọt của trẻ em rất đáng lo ngại vì nó làm tăng nguy cơ trẻ em bị béo phì ở tuổi trưởng thành.)

Câu 3

What is author’s main idea in paragraph 2?

Lời giải

Đáp án C

Ý chính của tác giả trong đoạn 2 là gì?
A. Thống kê về tỷ lệ béo phì được cung cấp bởi Trung tâm kiểm soát dịch bệnh
B. Trẻ em và bệnh tật do béo phì gây ra
C. Tỷ lệ béo phì đã tăng lên đáng kể và tác động tiêu cực đến sức khỏe con người
D. Các bệnh liên quan đến béo phì mà người lớn phải đối mặt
Căn cứ nội dung đoạn 2:
Childhood obesity rates have increasing dramatically in recent years. According to the Centers for Disease Control, in 2004, 18.8% of school-aged children were obese, versus 4% of children 30 years before in 1974. Children’s skyrocketing rate of obesity is worrisome because it greatly increases children’s risk for remaining obese in adulthood, which in turn raises their risk for heart disease, stroke, cancer, diabetes, and premature death as adults. Obese children may also develop associated health problems during the middle childhood stage, such as high blood pressure, high cholesterol levels, and respiratory problems. Obesity can also set the stage for problems with self esteem, depression, anxiety and social ostracism, and/or being victimized by bullies.

(Tỷ lệ béo phì ở trẻ em đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây. Theo Trung tâm kiểm soát dịch bệnh, năm 2004, 18,8% trẻ em ở độ tuổi đi học bị béo phì, so với 4% trẻ em 30 tuổi trước năm 1974. Tỷ lệ béo phì tăng vọt của trẻ em rất đáng lo ngại vì nó làm tăng nguy cơ trẻ em bị béo phì ở tuổi trưởng thành. Do đó làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim, đột quỵ, ung thư, tiểu đường và tử vong sớm khi thành người lớn. Trẻ béo phì cũng có thể phát triển các vấn đề liên quan đến sức khỏe trong giai đoạn giữa thời thơ ấu, chẳng hạn như huyết áp cao, mức cholesterol cao và các vấn đề hô hấp. Béo phì cũng có thể gây ra giai đoạn liên quan đến các vấn đề về lòng tự trọng, trầm cảm, lo âu và thoái hóa xã hội, và/hoặc là nạn nhân của nạn bắt nạt.)

Câu 4

According to paragraph 3, Type II diabetes starts when _____.

Lời giải

Đáp án C

Theo đoạn 3, bệnh tiểu đường loại II bắt đầu khi _____.
A. đường tích lũy trong máu
B. có một số căng thẳng cho thận, tim, hệ thống tuần hoàn và mắt của trẻ em
C. không có đủ insulin trong cơ thể để đối phó với đường
D. trẻ em và người lớn có thói quen ăn uống và hoạt động kém
Căn cứ thông tin đoạn 3:
In Type II diabetes, the body does not produce enough insulin to deal with all the sugars coming into the body.

(Trong bệnh tiểu đường loại II, cơ thể không sản xuất đủ insulin để đối phó với tất cả các loại đường đi vào cơ thể.)

Câu 5

What does the word “It” in paragraph 3 refer to?

Lời giải

Đáp án D

Từ “It” trong đoạn 3 đề cập đến điều gì?
A. Chẩn đoán y tế
B. Rối loạn
C. Thói quen ăn uống kém
D. Bệnh tiểu đường khởi phát ở người lớn
Kiến thức từ vựng và cấu trúc câu:
This medical diagnosis used to be called “adult-onset diabetes” because the disorder primarily affected adults with poor eating and activity habits. Today, however, this illness is now diagnosed in America’s children far more than in adults. It is now referred to as “Type II diabetes”, to reflect this shift in prevalence.

(Chẩn đoán y học này thường được gọi là “bệnh tiểu đường khởi phát ở người lớn” vì chứng rối loạn này chủ yếu ảnh hưởng đến người lớn có thói quen ăn uống và hoạt động kém. Tuy nhiên, hiện nay căn bệnh này được chẩn đoán ở trẻ em Mỹ nhiều hơn so với ở người lớn. Giờ đây nó được gọi là “bệnh tiểu đường loại II”, để phản ánh sự thay đổi này trong tỷ lệ hiện nhiễm.)

Câu 6

According to paragraph 4, what gives many youth in America pressure to try to lose weight by dieting?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

The word “bulimia” in paragraph 4 probably means _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Which of the following best describes authors’attitude towards healthy lifestyle and obesity?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 2

People who do not smoke, are not obese, and consume alcohol moderately can expect to live seven years longer than the general population, and to spend most of these extra years in good health, according to a new study published today in Health Affairs.

This study was the first to analyze the cumulative impact of several key health behaviours on disability-free and total life expectancy. Previous studies have looked at single health behaviours. Mikko Myrskylä and his colleague instead examined several behaviors simultaneously, which allowed them to determine how long and healthy the lives of people who had avoided most of the well-known individual behavioral risk factors were.

The researchers noted that each of the three unhealthy behaviours – obesity, smoking, and unhealthy consumption of alcohol – was linked to a reduction in life expectancy and to an earlier occurrence of disabilities. But there were also differences: smoking was found to be associated with an early death but not with an increase in the number of years with disability, whereas obesity was shown to be associated with a long period of time with disability. Excessive alcohol consumption was found to be associated with both decreased lifespan and a reduced number of healthy years. However, the absence of all of these risky healthy behaviors was found to be associated with the greatest number of healthy years.

The most striking finding was the discovery of a large difference in average lifespan between the groups who were the most and the least at risk. Men who were not overweight, had never smoked, and drank moderately were found to live an average of 11 years longer than men who were overweight, had smoked, and drank excessively. For women, the gap between these two groups was found to be even greater, at 12 years.

“Our results show how important it is to focus on prevention. Those who avoid risky health behaviours are achieving very long and healthy lives. Effective policy interventions targeting health behaviors could help larger fractions of the population to achieve the health benefits observed in this study,” the researcher emphasized. These results are important not only for individuals, but also for society. In an aging society, the health of the elderly determines the amount of money spent on the health system. In addition, healthy elderly people are better able to participate in the labor market and to perform social roles, such as caring for grandchildren.

Câu 9

What is the best title for the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

The word “cumulative” in paragraph 2 is closest in meaning to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

According to paragraph 3, what can we deduct from the benefits of avoiding harmful behaviours?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

The word “moderately” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

The word “them” in paragraph 2 refers to _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Where was the passage possibly taken from?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Which of the following statements is TRUE, according to the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 16

What can be inferred from the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 3

Seeing the glass as half full may mean a longer life, according to research suggesting that optimists not only live longer in general, but have a better chance of reaching 85 or older. People of an upbeat disposition have previously been found to have a lower risk of heart conditions and premature death. Researchers now say it could also play a role in living a long life. “A lot of evidence suggests that exceptional longevity is usually accompanied by a longer span of good health and living without disability, so our findings raise an exciting possibility that we may be able to promote healthy and resilient ageing by cultivating psychosocial assets such as optimism,” said Lewina Lee, the lead author of the study at Boston University School of Medicine.

Writing in the Proceedings of the National Academy of Sciences, Lee and colleagues report how they analysed data from two previous long-term research projects, one involving female nurses and the other focused on a cohort of men. The former team compared lifespan for the most optimistic with the least, taking into account factors including age, sex, race, education, depression and other health conditions present at the outset. The results show the most optimistic group of women had a lifespan almost 15% longer than the least. As for the other project, when the team compared the fifth of men boasting the highest optimism scores with the least optimistic, they found the most positive men had lifespans almost 11% longer.

But being optimistic was not only linked to a longer lifespan. For men and women it was also linked more specifically to living to 85 or older when health behaviours were taken into account, with the most optimistic group of women having 20% better odds of reaching age 85 than the least. Lee said it was not yet clear why optimism is linked to longevity. “In our study, healthier behaviours, fewer depressive symptoms, and more social ties only partially accounted for the association from optimism to exceptional longevity,” Lee said, adding there are likely to be other mechanisms at play, such as optimistic people coping better with stress. Dr Catherine Hurt, an expert in health psychology at City, University of London, said the study highlighted the importance of psychological wellbeing alongside physical wellbeing for living a long and healthy life.

Câu 17

Which best serves as the title for the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

The word “assets” in paragraph 1 can be replaced by _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

The word “it” in paragraph 1 refers to _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 20

According to paragraph 2, what can be concluded from the two investigations?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 21

According to paragraph 3, which is NOT listed as the aspect related to the linkage between optimism and longevity?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 22

The word “odds” in paragraph 3 can be replaced by _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 23

Which of the following statements is TRUE, according to the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 24

Which of the following can be inferred from the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 4

Would you believe that your diet can make a big difference in keeping a youthful appearance? It seems strange to think that the food we take in could result in fewer wrinkles. Wouldn’t it be better to put things on our skin rather than in our mouths?

Well, according to one scientific theory, our bodies start aging because of oxidation. This is caused by certain oxygen-containing molecules in our cells, called free radicals. Free radicals have the capability to attach to and damage parts of our cells, including our DNA. Our bodies have the ability to repair this damage. However, as we get older, these repair mechanisms start to break down, resulting in signs of aging, such as wrinkles. Free radicals are actually produced by our bodies, but their numbers can also increase because of the food we eat.

Besides avoiding foods that could potentially produce more free radicals, eating foods that contain certain vitamins and micro-nutrients can also keep us looking young. These vitamins help produce molecules called antioxidants, which actually help reduce the production of free radicals. Even better, foods containing antioxidants are not rare. Common antioxidants, like vitamins A and E, can be found in many dark-colored vegetables. For example, carrots, seaweed, spinach, and broccoli are all excellent sources of these helpful vitamins. Also, you can eat orange-colored fruits like apricots and peaches. Vitamins A and E are particularly good for helping your skin remain young-looking. These nutrients strengthen your skin and make it soft. However, if you really want to stock up quickly on nutrients that benefit your skin, you should eat cow’s liver. One small piece of cooked cow’s liver contains twice as much vitamin A as half a cup of cooked carrots.

More recently, green tea has also been tentatively added to the list of youth-promoting substances. Research on green tea’s effects on our bodies is still in the early stages. Scientists certainly believe that it is good for us, but they are cautious about predicting its ability to keep us looking youthful. However, recent experiments seem to show that green tea’s antioxidant properties can repair cell damage already sustained as well as prevent damage in the future. In fact, green tea works even better if you apply it directly to your skin as an ingredient in facial cream.

“You are what you eat.” The more we find out about how our bodies work, the more this old proverb seems to be true. Think about that the next time you sit down at the table.

(Adapted from Reading Challenge 3 by Casey Malarcher and Andrea Janzen)

Câu 25

Which of the following could best reflect the author’s main purpose in the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 26

According to the scientific theory in paragraph 2, the repair mechanisms in our body _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 27

The word “which” in paragraph 3 refers to ____________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 28

As mentioned in the passage, the following are good foods for the skin, EXCEPT ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 29

The phrase “stock up” in paragraph 3 could be best replaced by ____________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 30

Which of the following is NOT true?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 31

The word “tentatively” in paragraph 4 is closest in meaning to ____________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 32

What can be inferred from the fourth paragraph?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 5

Working on the computer is very tough on your body, which is not used to this modern type of work. Sitting has long been known to cause back pain and negatively influence circulation, which can promote cardiovascular disease. Extensive use of the keyboard and mouse can lead to stiffening of the muscles in your hands, arms, and neck, as well as inflammation and injuries. Staring at a bright screen for too long can cause dry eyes and headaches. Finally, computer work can be stressful, isolating, and lead to depression and anxiety. In other words, working on the computer is as unhealthy a job as you can imagine.

First and foremost, sitting for long stretches of time is a very serious health risk! Sitting affects your blood circulation, your back experiences a steady stress, you are more likely to drink and eat stuff that isn’t good for you, and you burn very little calories, making it more likely that you overeat. As a result, sitting contributes to a host of conditions, most notably gaining weight, diabetes, heart disease, cancer, and consequently a shortened life span.

Second, bad posture causes pain. You can develop bad posture from anything you do habitually, whether it’s sitting, standing, or walking. Your daily activities have an impact on your body and shape your muscles; they either tighten or become weak. The typical consequences associated with bad posture while working on the computer are pain in the back, shoulder, and neck, often resulting in tension headaches.

Third, staring at the screen causes eye strain. Staring at a bright screen for hours can lead to eye fatigue or eye strain, headaches, blurred vision, burning, itching or tearing eyes, and temporary vision disorders. Fortunately, eye strain rarely results in a permanent condition and symptoms can be prevented or cured rather easily.

Last, but not least, emotional pressure and isolation cause anxiety and depression. Computers are very efficient tools in that they help us with getting more work done in less time. At the same time, you spend less face-to-face time with your colleagues, family, or friends. This can lead to isolation, anxiety, and depression, i.e. both physical and mental health issues. The symptoms are manifold and can include tense muscles, back pain, headaches, poor sleep (insomnia), increased or flat breathing, quickened pulse, and generally signs of stress, depression, or anxiety.

Câu 33

According to the passage, human body is NOT________working on the computer.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 34

The word “cardiovascular" in paragraph 1 means connected with _________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 35

What is NOT mentioned as a cause of health issues related to working on the computer?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 36

What is NOT mentioned as being affected by sitting for long?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 37

Which of the followings can best replace the word "eye strain" in paragraph 4?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 38

It can be inferred from the passage that emotional and physical issues are ___________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 39

According to the passage, all the mentioned issues are __________ .

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 40

What is the organization of the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 6

We live in a world of tired, sleep deprived people. In his book Counting Sheep, Paul Martin - a behavioral biologist - describes a society which is just too busy to sleep and which does not give sleeping the importance it deserves.

Modern society has invented reasons not to sleep. We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. We spend longer hours at work than we used to, and more time getting to work. Mobile phones and email allow us to stay in touch round the clock and late-night TV and the Internet tempt us away from our beds. When we need more time for work or pleasure, the easy solution is to sleep less. The average adult sleeps only 6.2 hours a night during the week, whereas research shows that most people need eight or even eight and a half hours’ sleep to feel at their best. Nowadays, many people have got used to sleeping less than they need and they live in an almost permanent state of “sleep debt”.

Until the invention of the electric light in 1879 our daily cycle of sleep used to depend on the hours of daylight. People would get up with the sun and go to bed at nightfall. But nowadays our hours of sleep are mainly determined by our working hours (or our social life) and most people are woken up artificially by an alarm clock. During the day caffeine, the world’s most popular drug, helps to keep us awake. 75% of the world’s population habitually consume caffeine, which up to a point masks the symptoms of sleep deprivation. What does a chronic lack of sleep do to us? As well as making us irritable and unhappy as humans, it also reduces our motivation and ability to work. This has serious implications for society in general. Doctors, for example, are often chronically sleep deprived, especially when they are on “night call”, and may get less than three hours’ sleep. Lack of sleep can seriously impair their mood, judgment, and ability to take decisions. Tired engineers, in the early hours of the morning, made a series of mistakes with catastrophic results. On our roads and motorways lack of sleep kills thousands of people every year. Tests show that a tired driver can be just as dangerous as a drunken driver. However, driving when drunk is against the law but driving when exhausted isn’t. As Paul Martin says, it is very ironic that we admire people who function on very little sleep instead of criticizing them for being irresponsible. Our world would be a much safer, happier place if everyone, whatever their job, slept eight hours a night.

Câu 41

According to the passage, which of the following statements is TRUE about Paul Martin?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 42

The writer mentions the Internet in the passage as ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 43

According to the third paragraph, which of the following statements is NOT TRUE?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 44

The word “which” in the third paragraph refers to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 45

Which of the following is TRUE, according to the last paragraph?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 46

The word “catastrophic” in the last paragraph probably means ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 47

Which of the following would the writer of the passage approve of?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 48

Which of the following could best serve as the title of the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 7

What results in good health and longevity? It’s good genes, good lifestyle and good luck. But since we can’t choose our parents, or know what fate holds in store for us, we must treat lifestyle with tender, loving care. Now, a report “Circulation” proves that a sound lifestyle adds 12 to 14 more years to life. For instance, a woman, aged 50, who follows these lifestyle rules can expect to live to 93 years. This compares to a woman who indulges in an unhealthy lifestyle and dies at 79. In men, the increase in longevity from a healthy lifestyle is from 76 to 88 years.

In the general population, the U.S. spends more money on health care than any other country. So why are so many people in North America suffering from ill health? It is quite apparent that the epidemic of obesity, type 2 diabetes and heart attack will continue to be the big killers. At the moment there is little evidence this battle is being won. But a study that followed both staff and students at the University of Liverpool shows it’s not an impossible dream.

In its first experiment, female diners were randomly divided to receive either a small or large quiche for lunch. The next day, the same group were all allowed to serve themselves any portion they desired. Researchers discovered the ones who had been served the smaller portion, tended to choose the smaller portion. A second experiment tested male diners and it produced the same result. In the third experiment both sexes were included, but it was done one week later. This time diners were asked to look at various photos of portion size and asked which looked normal. Those who were previously given the smaller portions considered the smaller ones normal.

These studies showed that it is possible to shift people from what they think is a normal portion to what is actually the proper amount to eat. And that the perception of what is normal lasts at least to one week later.

Remember, a voyage of a thousand miles begins with the first step. The same philosophy applies to longevity. So, gradually incorporate one thing at a time into your lifestyle. Don’t forget the importance of smaller portions, add more fruits and vegetables, buy a pedometer to check the number of steps taken each day, and to measure your progress, step on the scale every day.

Câu 49

Which best serves as the title for the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 50

The word “tender” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 51

According to paragraph 2, what is the current situation for North America’s general health?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 52

The word “portion” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 53

The word “it” in paragraph 3 refers to _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 54

The following statements are true, EXCEPT_______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 55

According to paragraph 4, what can be deducted from the experiment of the University of Liverpool?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 56

Which section of a magazine is this passage possibly taken from?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

  • Tầng 2, Tòa G5, Five Star, số 2 Kim Giang, Phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Phone: 084 283 45 85
  • Email: vietjackteam@gmail.com
  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Liên kết  

  • Đội ngũ giáo viên tại VietJack
  • Danh sách khóa học, bài giảng
  • Danh sách Câu hỏi trắc nghiệm
  • Danh sách Câu hỏi tự luận
  • Bộ đề trắc nghiệm các lớp
  • Giải bài tập các môn
  • Hỏi đáp bài tập
  • Thông tin tuyển sinh

Thông tin Vietjack  

  • Giới thiệu công ty
  • Chính sách hoàn học phí
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Hướng dẫn thanh toán VNPAY
  • Tuyển dụng - Việc làm
  • Bảo mật thông tin

Tải ứng dụng

  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Thanh toán


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018
© 2017 Vietjack37. All Rights Reserved.
zalo Nhắn tin Zalo
×

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Đăng ký

Với Google Với Facebook

Hoặc

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng nhập ngay

Đăng nhập

Với Google Với Facebook

Hoặc

Quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

VietJack

Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng ký tài khoản

Quên mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Hoặc gọi Hotline tư vấn: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@gmail.com
VietJack