khoahoc.vietjack.com
  • Danh mục
    • Khóa học
      • Lớp 12
      • Lớp 8
      • Lớp 7
      • Lớp 6
      • Lớp 5
      • Lớp 4
      • Lớp 3
    • Luyện thi Online
    • Thông tin tuyển sinh
    • Đáp án - Đề thi tốt nghiệp
  • Tiểu Học
    • Ôn vào 6
    • Lớp 5
    • Lớp 4
    • Lớp 3
    • Lớp 2
    • Lớp 1

    Ôn vào 6

    • Toán

    • Tiếng Việt

    • Tiếng Anh

    Lớp 5

    • Kết nối tri thức

      Toán 5 KNTT

      Tiếng Việt 5 KNTT

      Tiếng Anh 5 Global success

      Khoa học 5 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 5 KNTT

      Tin học 5 KNTT

      Công nghệ 5 KNTT

      Đạo Đức 5 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 5 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 5 Cánh diều

      Tiếng Việt 5 Cánh diều

      Khoa học 5 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 5 Cánh diều

      Tin học 5 Cánh diều

      Công nghệ 5 Cánh diều

      Đạo Đức 5 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 5 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 5 CTST

      Tiếng Việt 5 CTST

      Tiếng Anh 5 Family and Friends

      Khoa học 5 CTST

      Lịch sử & Địa lí 5 CTST

      Tin học 5 CTST

      Công nghệ 5 CTST

      Đạo Đức 5 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 5 CTST

    Lớp 4

    • Kết nối tri thức

      Toán 4 KNTT

      Tiếng Việt 4 KNTT

      Tiếng Anh 4 Global success

      Khoa học 4 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 4 KNTT

      Tin học 4 KNTT

      Công nghệ 4 KNTT

      Đạo Đức 4 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 4 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 4 Cánh diều

      Tiếng Việt 4 Cánh diều

      Khoa học 4 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 4 Cánh diều

      Tin học 4 Cánh diều

      Công nghệ 4 Cánh diều

      Đạo Đức 4 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 4 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 4 CTST

      Tiếng Việt 4 CTST

      Tiếng Anh 4 Family and Friends

      Khoa học 4 CTST

      Lịch sử & Địa lí 4 CTST

      Tin học 4 CTST

      Công nghệ 4 CTST

      Đạo Đức 4 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 4 CTST

    Lớp 3

    • Kết nối tri thức

      Toán 3 KNTT

      Tiếng Việt 3 KNTT

      Tiếng Anh 3 Global success

      Tự nhiên & Xã hội 3 KNTT

      Tin học 3 KNTT

      Công nghệ 3 KNTT

      Đạo Đức 3 KNTT

      Âm nhạc 3 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 3 KNTT

      Giáo dục thể chất 3 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 3 Cánh diều

      Tiếng Việt 3 Cánh diều

      Tiếng Anh 3 Explore Our World

      Tự nhiên & Xã hội 3 Cánh diều

      Tin học 3 Cánh diều

      Công nghệ 3 Cánh diều

      Đạo Đức 3 Cánh diều

      Âm nhạc 3 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 3 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 3 CTST

      Tiếng Việt 3 CTST

      Tiếng Anh 3 Family and Friends

      Tự nhiên & Xã hội 3 CTST

      Tin học 3 CTST

      Công nghệ 3 CTST

      Đạo Đức 3 CTST

      Âm nhạc 3 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 3 CTST

    Lớp 2

    • Kết nối tri thức

      Toán 2 KNTT

      Tiếng Việt 2 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 2 Cánh diều

      Tiếng Việt 2 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 2 CTST

      Tiếng Việt 2 CTST

    Lớp 1

    • Kết nối tri thức

      Toán 1 KNTT

      Tiếng Việt 1 KNTT

      Tiếng Anh 1 Global success

    • Cánh diều

      Toán 1 Cánh diều

      Tiếng Việt 1 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 1 CTST

      Tiếng Việt 1 CTST

  • Trung học cơ sở
    • Ôn vào 10
    • Lớp 9
    • Lớp 8
    • Lớp 7
    • Lớp 6

    Ôn vào 10

    • Toán

    • Văn

    • Tiếng Anh

    Lớp 9

    • Kết nối tri thức

      Toán 9 KNTT

      Văn 9 KNTT

      Tiếng Anh 9 Global success

      Khoa học tự nhiên 9 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 9 KNTT

      Lịch sử 9 KNTT

      Địa lý 9 KNTT

      Giáo dục công dân 9 KNTT

      Tin học 9 KNTT

      Công nghệ 9 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 9 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 9 Cánh diều

      Văn 9 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 9 Cánh diều

      Lịch sử 9 Cánh diều

      Địa lý 9 Cánh diều

      Giáo dục công dân 9 Cánh diều

      Tin học 9 Cánh diều

      Công nghệ 9 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 9 CTST

      Văn 9 CTST

      Tiếng Anh 9 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 9 CTST

      Lịch sử & Địa lí 9 CTST

      Lịch sử 9 CTST

      Địa lý 9 CTST

      Giáo dục công dân 9 CTST

      Tin học 9 CTST

      Công nghệ 9 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 9 CTST

    Lớp 8

    • Kết nối tri thức

      Toán 8 KNTT

      Văn 8 KNTT

      Tiếng Anh 8 Global success

      Khoa học tự nhiên 8 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 8 KNTT

      Lịch sử 8 KNTT

      Địa lý 8 KNTT

      Giáo dục công dân 8 KNTT

      Tin học 8 KNTT

      Công nghệ 8 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 8 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 8 Cánh diều

      Văn 8 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 8 Cánh diều

      Lịch sử 8 Cánh diều

      Địa lý 8 Cánh diều

      Giáo dục công dân 8 Cánh diều

      Tin học 8 Cánh diều

      Công nghệ 8 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 8 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 8 CTST

      Văn 8 CTST

      Tiếng Anh 8 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 8 CTST

      Lịch sử & Địa lí 8 CTST

      Lịch sử 8 CTST

      Địa lý 8 CTST

      Giáo dục công dân 8 CTST

      Tin học 8 CTST

      Công nghệ 8 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 8 CTST

    Lớp 7

    • Kết nối tri thức

      Toán 7 KNTT

      Văn 7 KNTT

      Tiếng Anh 7 Global success

      Khoa học tự nhiên 7 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 7 KNTT

      Lịch sử 7 KNTT

      Địa lý 7 KNTT

      Giáo dục công dân 7 KNTT

      Tin học 7 KNTT

      Công nghệ 7 KNTT

      Giáo dục thể chất 7 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 7 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 7 Cánh diều

      Văn 7 Cánh diều

      Tiếng Anh 7 Explore English

      Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 7 Cánh diều

      Lịch sử 7 Cánh diều

      Địa lý 7 Cánh diều

      Giáo dục công dân 7 Cánh diều

      Tin học 7 Cánh diều

      Công nghệ 7 Cánh diều

      Giáo dục thể chất 7 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 7 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 7 CTST

      Văn 7 CTST

      Tiếng Anh 7 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 7 CTST

      Lịch sử & Địa lí 7 CTST

      Lịch sử 7 CTST

      Địa lý 7 CTST

      Giáo dục công dân 7 CTST

      Tin học 7 CTST

      Công nghệ 7 CTST

      Giáo dục thể chất 7 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 7 CTST

    Lớp 6

    • Kết nối tri thức

      Toán Lớp 6 KNTT

      Văn 6 KNTT

      Tiếng Anh 6 Global success

      Khoa học tự nhiên 6 KNTT

      Lịch sử & Địa lí 6 KNTT

      Lịch sử 6 KNTT

      Địa lý 6 KNTT

      Giáo dục công dân 6 KNTT

      Tin học 6 KNTT

      Công nghệ 6 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 6 Cánh diều

      Văn 6 Cánh diều

      Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí 6 Cánh diều

      Lịch sử 6 Cánh diều

      Địa lý 6 Cánh diều

      Giáo dục công dân 6 Cánh diều

      Tin học 6 Cánh diều

      Công nghệ 6 Cánh diều

      Âm nhạc 6 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 6 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 6 CTST

      Văn 6 CTST

      Tiếng Anh 6 Friends plus

      Khoa học tự nhiên 6 CTST

      Lịch sử & Địa lí 6 CTST

      Lịch sử 6 CTST

      Địa lý 6 CTST

      Giáo dục công dân 6 CTST

      Tin học 6 CTST

      Công nghệ 6 CTST

      Âm nhạc 6 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 6 CTST

  • Trung học phổ thông
    • Tốt nghiệp THPT
    • Lớp 12
    • Lớp 11
    • Lớp 10

    Tốt nghiệp THPT

    • Toán

    • Văn

    • Tiếng Anh

    • Vật lý

    • Hóa học

    • Sinh học

    • Lịch sử

    • Địa lý

    • Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    • Tin học

    • Công nghệ

    Lớp 12

    • Kết nối tri thức

      Toán 12 KNTT

      Văn 12 KNTT

      Tiếng Anh 12 Global success

      Vật lý Lớp 12 KNTT

      Hóa học 12 KNTT

      Sinh học 12 KNTT

      Lịch sử 12 KNTT

      Địa lý 12 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 KNTT

      Tin học 12 KNTT

      Công nghệ 12 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 12 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 12 Cánh diều

      Văn 12 Cánh diều

      Tiếng Anh 12 Explore New Worlds

      Vật lý 12 Cánh diều

      Hóa học 12 Cánh diều

      Sinh học 12 Cánh diều

      Lịch sử 12 Cánh diều

      Địa lý 12 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 Cánh diều

      Tin học 12 Cánh diều

      Công nghệ 12 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 12 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 12 CTST

      Văn 12 CTST

      Tiếng Anh 12 Friends Global

      Vật lý 12 CTST

      Hóa học 12 CTST

      Sinh học 12 CTST

      Lịch sử 12 CTST

      Địa lý 12 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 12 CTST

      Tin học 12 CTST

    Lớp 11

    • Kết nối tri thức

      Toán 11 KNTT

      Văn 11 KNTT

      Tiếng Anh 11 Global success

      Vật lý 11 KNTT

      Hóa học 11 KNTT

      Sinh học 11 KNTT

      Lịch sử 11 KNTT

      Địa lý 11 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 KNTT

      Tin học 11 KNTT

      Công nghệ 11 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 11 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 11 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 11 Cánh diều

      Văn 11 Cánh diều

      Vật lý 11 Cánh diều

      Hóa học 11 Cánh diều

      Sinh học 11 Cánh diều

      Lịch sử 11 Cánh diều

      Địa lý 11 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 Cánh diều

      Tin học 11 Cánh diều

      Công nghệ 11 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 11 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 11 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 11 CTST

      Văn 11 CTST

      Tiếng Anh 11 Friends global

      Vật lý 11 CTST

      Hóa học 11 CTST

      Sinh học 11 CTST

      Lịch sử 11 CTST

      Địa lý 11 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 11 CTST

    Lớp 10

    • Kết nối tri thức

      Toán 10 KNTT

      Văn 10 KNTT

      Tiếng Anh 10 Global success

      Vật lý 10 KNTT

      Hóa học 10 KNTT

      Sinh học 10 KNTT

      Lịch sử 10 KNTT

      Địa lý 10 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 KNTT

      Tin học 10 KNTT

      Công nghệ 10 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 KNTT

      Giáo dục thể chất 10 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm 10 KNTT

    • Cánh diều

      Toán 10 Cánh diều

      Văn 10 Cánh diều

      Tiếng Anh 10 Explore New Worlds

      Vật lý 10 Cánh diều

      Hóa học 10 Cánh diều

      Sinh học 10 Cánh diều

      Lịch sử 10 Cánh diều

      Địa lý 10 Cánh diều

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều

      Tin học 10 Cánh diều

      Công nghệ 10 Cánh diều

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 Cánh diều

      Giáo dục thể chất 10 Cánh diều

      Hoạt động trải nghiệm 10 Cánh diều

    • Chân trời sáng tạo

      Toán 10 CTST

      Văn 10 CTST

      Tiếng Anh 10 Friends global

      Vật lý 10 CTST

      Hóa học 10 CTST

      Sinh học 10 CTST

      Lịch sử 10 CTST

      Địa lý 10 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 CTST

      Tin học 10 CTST

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh 10 CTST

      Giáo dục thể chất 10 CTST

      Hoạt động trải nghiệm 10 CTST

  • Đánh giá năng lực
    • Đánh giá năng lực
    • Trắc nghiệm tổng hợp

    Đánh giá năng lực

    • Bộ Công an

    • ĐH Bách Khoa

    • ĐHQG Hồ Chí Minh

    • ĐHQG Hà Nội

    • ĐHSP Hà Nội

    Trắc nghiệm tổng hợp

    • Bằng lái xe

    • English Test

    • IT Test

    • Đại học

  • Đại học
    • Đại học

    Đại học

    • Luật

    • Y học

    • Xã hội nhân văn

    • Kế toán - Kiểm toán

    • Tài chính - Ngân hàng

    • Khoa học - Kỹ thuật

    • Kinh tế - Thương mại

    • Quản trị - Marketing

    • Các môn Đại cương

    • Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    • Đại học Ngoại thương

    • Đại học Thương Mại

    • Đại học Luật HCM

    • ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    • Đại học Y Hà Nội

    • Học viện Ngoại giao

    • Đại học Sư phạm

    • Đại học Kinh tế Quốc dân

    • ĐH Luật Hà Nội

    • ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Luật - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện tài chính

Đăng nhập
Đăng nhập Đăng ký
✕

✨ Đăng kí VIP để truy cập không giới hạn. Đăng ký ngay

Danh sách bài học
  • TIẾNG ANH 12 TẬP 1 ( 79 đề thi )
    • Unit 1: Home Life
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 2: Cultural Diversity
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 3: Ways of Socialising
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Từ Vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 4: School Education System
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 4 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Reading có đáp án
    • Unit 5: Higher Education
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Đề kiểm tra có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Reading có đáp án
    • Unit 6: Future Jobs
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Đề kiểm tra có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án
    • Unit 7: Economic Reforms
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Ngữ pháp có đáp án
    • Unit 8: Life in the future
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Writing có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án
  • TIẾNG ANH 12 TẬP 2 ( 74 đề thi )
    • Unit 9: Deserts
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 9 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Writing có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 10: Endangered Species
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 PBài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speakinghonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 11: Books
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 12: Water Sports
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án
    • Unit 13: The 22nd SEA Games
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 13 Writing
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Reading đọc hiểu có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Writing có đáp án
      • Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 14: International Organizations
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading đọc hiểu có đáp án
    • Unit 15: Women in Society
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Ngữ âm có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án
    • Unit 16: The Association of Southeast Asian Nations
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Phonetics and Speaking
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Vocabulary and Grammar
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Reading
      • Bài tập Trắc nghiệm Unit 16 Writing
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Từ vựng có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Reading có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Writing có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Đề kiểm tra có đáp án
      • Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Reading đọc hiểu có đáp án
  • Đề thi Tiếng Anh 12 ( 233 đề thi )
    • Đề thi Tiếng Anh 12 Học kì 1 có đáp án
      • Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Học kì 1 có đáp án
      • Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 có đáp án
      • Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án
      • Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất)
      • Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án
      • Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh lớp 12 có đáp án năm 2023
      • Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án
    • Đề thi Tiếng Anh 12 Học kì 2 có đáp án
      • Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Học kì 2 có đáp án
      • Top 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 12 có đáp án
      • Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 12 có đáp án (Mới nhất)
      • Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
      • Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án
      • Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án
  • CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH 12 ( 53 đề thi )
    • Dạng 1: Tìm từ được gạch chân phát âm khác
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ thông hiểu có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
    • Dạng 2: Tìm từ có trọng âm khác
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ có trọng âm khác - Mức độ thông hiểu có đáp án
    • Dạng 3: Chức năng giao tiếp
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Chức năng giao tiếp có đáp án
    • Dạng 4: Tìm từ đồng nghĩa
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án
    • Dạng 5: Tìm từ trái nghĩa
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ trái nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án
    • Dạng 6: Tìm lỗi sai
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm lỗi sai - Mức độ thông hiểu có đáp án
    • Dạng 7: Tìm Câu đồng nghĩa với câu đã cho
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm câu đồng nghĩa - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm Câu đồng nghĩa - Mức độ thông hiểu có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm Câu đồng nghĩa - Mức độ vận dụng có đáp án
    • Dạng 8: Tìm câu đồng nghĩa khi kết hợp hai câu đã cho
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Kết hợp câu - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Kết hợp câu - Mức độ thông hiểu có đáp án
    • Dạng 9: Đọc điền vào chỗ trống
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Điền vào chỗ trống có đáp án
    • Dạng 10: Đọc hiểu
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Đọc hiểu có đáp án
    • Dạng 11: Ngữ pháp và Từ vựng
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ thông hiểu có đáp án
      • Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Từ vựng và Ngữ pháp - Mức độ vận dụng có đáp án
  • Trắc nghiệm Tổng hợp Tiếng anh 12 ( 472 đề thi )
      • 2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 2025 có đáp án
      • Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023
      • 500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án
      • 500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án
      • Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án
      • Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án
      • Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án
      • Chinh phục điểm 5+ môn Tiếng Anh trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (có đáp án)
      • Trọng tâm ôn thi Tiếng Anh THPTQG 2023 - GV Trang Anh có đáp án
      • 32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án
      • 11 dạng bài tập ôn thi THPT Tiếng Anh theo 4 mức độ có giải chi tiết
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 1)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 2)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 3)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 4)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 5)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 6)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 7)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 8)
      • Bộ câu hỏi dễ trúng tủ Tiếng anh - GV Vũ Mai Phương có đáp án (Tuần 9)
  • CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH 12 - ĐH SƯ PHẠM HN ( 25 đề thi )
    • Phần 1: Ngữ âm
      • Chuyên đề ôn thi tiếng anh 12 phần Ngữ âm có đáp án
    • Phần 2: Từ vựng
      • Chuyên đề ôn thi tiếng anh 12 phần Từ vựng có đáp án
    • Phần 3: Ngữ pháp
      • Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh 12 phần Ngữ pháp có đáp án
    • Phần 4: Kỹ năng đọc
      • Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh 12 phần Kĩ năng đọc có đáp án
    • Phần 5: Chức năng giao tiếp
      • Chuyên đề ôn thi tiếng anh 12 phần Chức năng giao tiếp có đáp án
  1. Lớp 12
  2. Tiếng Anh
  3. Tổng hợp các dạng bài Đọc hiểu môn Tiếng anh lớp 12 cực hay có đáp án

Topic 2: Friendship

45 người thi tuần này 4.6 41.5 K lượt thi 57 câu hỏi 60 phút

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6
  • Đề số 7
  • Đề số 8
  • Đề số 9
  • Đề số 10
  • Đề số 11
  • Đề số 12
  • Đề số 13
  • Đề số 14
  • Đề số 15
  • Đề số 16
  • Đề số 17
  • Đề số 18
  • Đề số 19
  • Đề số 20
  • Đề số 21
  • Đề số 22
  • Đề số 23
  • Đề số 24
  • Đề số 25
  • Đề số 26
  • Đề số 27
  • Đề số 28
  • Đề số 29
  • Đề số 30
  • Đề số 31
  • Đề số 32
  • Đề số 33
  • Đề số 34
  • Đề số 35
  • Đề số 36
  • Đề số 37
  • Đề số 38
  • Đề số 39
  • Đề số 40
  • Đề số 41
  • Đề số 42
  • Đề số 43
  • Đề số 44
  • Đề số 45
  • Đề số 46
  • Đề số 47
  • Đề số 48
  • Đề số 49
  • Đề số 50
  • Đề số 51
  • Đề số 52
  • Đề số 53
  • Đề số 54
  • Đề số 55
  • Đề số 56
  • Đề số 57
  • Đề số 58
  • Đề số 59
  • Đề số 60
  • Đề số 61
  • Đề số 62

🔥 Đề thi HOT:

1067 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)

25.2 K lượt thi 25 câu hỏi
504 người thi tuần này

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)

14.7 K lượt thi 5 câu hỏi
437 người thi tuần này

Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)

12.6 K lượt thi 149 câu hỏi
360 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)

13.2 K lượt thi 50 câu hỏi
336 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)

15.6 K lượt thi 25 câu hỏi
257 người thi tuần này

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)

21.4 K lượt thi 7 câu hỏi
218 người thi tuần này

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)

29.3 K lượt thi 5750 câu hỏi
155 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án

3.7 K lượt thi 110 câu hỏi

Nội dung liên quan:

2000 câu trắc nghiệm tổng hợp Tiếng Anh 2025 có đáp án

lượt thi
26 đề

Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023

lượt thi
71 đề

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án

lượt thi
34 đề

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án

lượt thi
17 đề

Bộ ôn tập Từ cùng trường nghĩa môn Tiếng anh có đáp án

lượt thi
12 đề

Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng anh - GV Mai Lan Hương có đáp án

lượt thi
34 đề

Chinh phục điểm 5+ môn Tiếng Anh trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (có đáp án)

lượt thi
22 đề

Trọng tâm ôn thi Tiếng Anh THPTQG 2023 - GV Trang Anh có đáp án

lượt thi
7 đề

32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án

lượt thi
92 đề

Danh sách câu hỏi:

Đoạn văn 1

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

The understanding of friendship in children tends to be more heavily focused on areas such as (1)___________ activities, physical proximity, and shared interests. These friendships provide opportunity (2)____________ playing and practicing self-regulation. Most children tend to describe friendship in terms of things like sharing, and children are more likely to share with someone they consider to be a friend. As children mature, they become less individualized and are more aware of others. They gain the ability to (3)_________ with their friends, and enjoy playing in groups. They also experience peer rejection as they move through the middle childhood years. Establishing good friendships at a young age (4)________________ a child to be better acclimated in society later on in their life.

Potential benefits of friendship include the opportunity to learn about empathy and problem solving. Coaching from parents can be useful in helping children to make friends. Eileen Kennedy-Moore describes three key ingredients of children’s friendship formation: (1) openness, (2) similarity, and (3) shared fun. Parents can also help children understand social guidelines they haven’t learned on their (5)____________.

(Source: https://en.wikipedia.org/wiki/Friendship)

Câu 1

The understanding of friendship in children tends to be more heavily focused on areas such as (1)___________ activities, physical proximity, and shared interests.

Lời giải

Cách hiểu về tình bạn ở trẻ nhỏ có xu hướng tập trung nhiều hơn vào các điểm như các hoạt động chung, sự gần gũi về thể chất và sở thích chung. Những tình bạn này tạo cơ hội để chơi và luyện tập sự tự điều chỉnh hành vi. Hầu hết trẻ em có xu hướng mô tả tình bạn xét theo những thứ như chia sẻ, và trẻ em có nhiều khả năng chia sẻ với một người mà họ cho là bạn. Khi trẻ trưởng thành, chúng trở nên ít cá nhân hơn và ý thức hơn về người khác. Chúng có được khả năng đồng cảm với bạn bè của mình, và thích chơi theo nhóm. Chúng cũng trải qua những mâu thuẫn bạn bè cùng trang lứa khi chúng đi qua tuổi thiếu niên. Xây dựng tình bạn đẹp khi còn nhỏ sẽ giúp trẻ được thích nghi tốt hơn với cuộc sống của chúng trong xã hội sau này.

Lợi ích tiềm năng của tình bạn bao gồm cơ hội để hiểu về sự đồng cảm và giải quyết vấn đề. Sự chỉ bảo từ cha mẹ có thể hữu ích trong việc giúp trẻ kết bạn. Eileen Kennedy-Moore mô tả ba thành phần chính của sự hình thành tình bạn của trẻ em: (1) sự cởi mở, (2) nét tương đồng, và (3) chia sẻ niềm vui. Cha mẹ cũng có thể giúp trẻ hiểu các nguyên tắc xã hội mà chúng chưa thể tự học được.

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng
A. mutual /ˈmjuːtʃuəl/(a): lẫn nhau, qua lại
B. common /ˈkɒmən/(a): chung, thông thường
C. popular /ˈpɒpjələr/(a): đại chúng, phổ biến, nổi tiếng
D. favorite /ˈfeɪvərɪt/(a): được ưa thích
=> Căn cứ vào nghĩa của câu sau: 

“The understanding of friendship in children tends to be more heavily focused on areas such as (1)___________ activities, physical proximity, and shared expectations. 

(Cách hiểu về tình bạn ở trẻ nhỏ có xu hướng tập trung nhiều hơn vào các điểm như các hoạt động chung, sự gần gũi về thể chất và chung sở thích.)
=> common activities: hoạt động chung

Câu 2

These friendships provide opportunity (2)____________ playing and practicing self-regulation.

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về giới từ 

A. with (prep): với 

B. about (prep): về việc gì 

C. for (prep): cho, dành cho 

D. in (prep): trong 

=> Cấu trúc: Provide sth for sb/sth/doing sth: cung cấp cái gì cho ai/cái gì/việc làm gì 

Tạm dịch: “These friendships provide opportunity (2)____________ playing and practicing self-regulation.” 

(Những tình bạn này đã cung cấp cơ hội cho việc chơi và thực hành việc tự điều chỉnh chính mình.)

Câu 3

They gain the ability to (3)_________ with their friends, and enjoy playing in groups.

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc
A. empathize with sb = to be able to understand how someone else feels: đồng cảm với
B. contrast with st: trái ngược với cái gì
C. agree with sb: đồng ý với ai
D. participate in = take part in = involve in = join: tham gia vào
Căn cứ vào nghĩa của câu: “They gain the ability to (3)_________ with their friends, and enjoy playing in groups.” (Chúng có được khả năng đồng cảm với bạn bè của mình, và thích chơi theo nhóm.)

Câu 4

Establishing good friendships at a young age (4)________________ a child to be better acclimated in society later on in their life.

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Chủ ngữ là danh động từ (Ving) thì động từ chia ở dạng số ít.

Câu 5

Parents can also help children understand social guidelines they haven’t learned on their (5)____________.

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định
On one’s own = by oneself: một mình, tự mình
On one’s toes: sẵn sàng hành động; cảnh giác
Căn cứ vào nghĩa của câu: “Parents can also help children understand social guidelines they haven’t learned on their (5)____________.”

(Cha mẹ cũng có thể giúp trẻ hiểu các nguyên tắc xã hội mà chúng chưa thể tự học được.)

Đoạn văn 2

That’s all well and good, but if a potential new friend doesn’t see the same joyous charms in you, it’s (1)_________that anything deep and lasting will come of it. That said, there’s no telling when and where a friendship will develop. Often, they arise from a shared interest or hobby, and people are typically drawn together (2)________ they’re in the same stage of life, like new parents or retirees. People of similar backgrounds and cultures also tend to come together by bonding (3)______ shared lifelong experiences. Although most of these relationships take time to get really deep, occasionally friendship is more like a lightning (4) __________. “Sometimes you can be in a big group of new people and you catch someone’s eye and it’s like ‘boom!’ – instant friendship,” Degges-White says about an experience she’s termed the “clicking phenomenon.” “It’s kind of like that burst of ‘love at first sight,’ but it’s a friendship, not (5)_________ .”

(Source: https://people.howstuffworks.com/what-is-friendship.htm)

Câu 6

That’s all well and good, but if a potential new friend doesn’t see the same joyous charms in you, it’s (1)_________that anything deep and lasting will come of it.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Often, they arise from a shared interest or hobby, and people are typically drawn together (2)________ they’re in the same stage of life, like new parents or retirees.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

People of similar backgrounds and cultures also tend to come together by bonding (3)______ shared lifelong experiences.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Although most of these relationships take time to get really deep, occasionally friendship is more like a lightning (4) __________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

“It’s kind of like that burst of ‘love at first sight,’ but it’s a friendship, not (5)_________ .”

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 3

One thing adults, and especially parents, don’t always understand is that friendships are a key part of teenagers’ lives. As young people grow up and become more independent, the more (1) ____ to spend time out with friends. One typical problem is when parents decide to move to a new area because of work. This can be a very upsetting (2) ____ for teenagers. They are bound to feel lonely and this is likely to make them miserable, too. It may take some time for them to develop new relationships, so parents should be patient. They should also try to be (3) ____ about how much time teenagers spend with their friends. It is natural for teenagers to want to be out when they can. If they hear only criticism of their behaviour, it is likely to lead to a lot of (4) ____. Encourage teenagers to develop friendships with people they have something in common with. And remember that (5) ____ is the best policy when it comes to talking to teens on any subjects at all, including their friendships.

Câu 11

As young people grow up and become more independent, the more (1) ____ to spend time out with friends.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

This can be a very upsetting (2) ____ for teenagers.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

They should also try to be (3) ____ about how much time teenagers spend with their friends.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

It is natural for teenagers to want to be out when they can. If they hear only criticism of their behaviour, it is likely to lead to a lot of (4) ____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

And remember that (5) ____ is the best policy when it comes to talking to teens on any subjects at all, including their friendships.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 4

In “How many hours does it take to make a friend?” (2018), Jeffrey A. Hall describes the types of encounters that build a friendship.

His study found that hours of time spent together was linked with closer friendships, as was time spent enjoying leisure activities together. Specifically, he found that the chance of making a “casual friend,” as opposed to a mere acquaintance, was greater than 50 percent when people spent approximately 43 hours together within three weeks of meeting. He further found that casual friends evolve into friends at some point between 57 hours after three weeks, and 164 hours over three months. Hall’s research also demonstrated, however, that when it comes to time spent developing friendships, quality is more important than quantity. And when it comes to conversation, topics matter. When it comes to building quality relationships, the duration of conversation is not as important as the content. Meaningful conversation is the key to bonding with others.

Hall found that when it comes to developing friendships, sharing daily life through catching up and joking around promotes closeness; small talk does not. Consider the inane topics that often come up when you are trapped in an elevator with an acquaintance. Discussing the weather or speculating on how many stops you will make before finally reaching the lobby does not facilitate bonding. Nor does mere proximity. Hall found that obligatory time spent together, such as in a classroom or workplace, does not promote closeness. Friendships require an efficient use of time together. Someone who remembers the details of your life and asks questions about your family, your job, your latest vacation, etc., is much more likely on his or her way to becoming someone you consider a friend, as opposed to an acquaintance.

(source: https://www.psychologytoday.com/)

Câu 16

Which best serves as the title for the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

The word “he” in paragraph 2 refers to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

According to paragraph 2, what conclusion can be drawn from the finding of Jeffrey A. Hall?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

The word “inane” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 20

According to paragraph 3, what kind of setting can foster real amity?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 5

“Evidence has piled up to show that our relationships, including friendships, affect our health at a much deeper level, tweaking not just our psychology and motivation but the function and structure of our organs and cells,” writes science journalist Lydia Denworth in the book “Friendship: The Evolution, Biology, and Extraordinary Power of Life’s Fundamental Bond” (W.W. Norton), out now. The average American claims to have about four close friends, and the great majority of us have between two and six. Only 5 percent of those studied had more than eight, while 5 percent had no close friends.

Still, 20 percent of us call ourselves lonely — and the health implications are overwhelming. We’ve known about the fallout of loneliness since a 1988 Science paper concluded that being lonely “constitute[s] a major risk factor for health” equivalent to obesity, smoking and lack of physical exercise. According to Denworth’s research, lack of social contact in the elderly costs Medicare $6.7 billion a year.

There are purely positive relationships, which make up about half of our social networks, and then purely negative ones, which are rare. And then there are the uncomfortably ambivalent ones that land in-between — aka “frenemies.” These ambivalent bonds make up about half of our social networks, but the research on them is pretty stark: “Ambivalent relationships are bad for us,” writes Denworth. These relationships are reportedly causing levels of inflammation, aging, blood pressure and even greater artery calcification. This is true for even not so intimate relationships, such as colleagues and neighbors, too. Sadly, about 50 percent of married view their spouses ambivalently, according to Brigham Young University researchers. According to the book, it takes between 40 and 60 hours to create a casual friendship and over 200 hours to become a “best friend.”

(source: https://nypost.com/)

Câu 21

What is main topic of the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 22

According to paragraph 1, what stance does Lydia Denworth take in her book?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 23

The word “implications” in paragraph 2 can be replaced by______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 24

According to paragraph 3, what is NOT true about friendships?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 25

The word “them” in paragraph 3 refers to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 6

If you think you left the cliques behind in high school, think again. When it comes to building friendships, men are more likely to return to their clique-y roots than women, according to a recent study published in the journal PLOS One. Researchers found that, in general, men seek to join all-male cliques, clubs or teams, while women prefer a more select, one-on-one relationship with a few close female friends. “Much of male friendship is about coalition building,” said Tamas David-Barett, lead author of the research paper, and member of the experimental psychology department at the University of Oxford.

After analyzing the profile pictures of nearly 112,000 Facebook users worldwide, David-Barett and his co-authors found that men were more likely to post a profile picture showing themselves with a large group of male friends. The study notes that such pictures are “arguably an essential element of the male-male coalition competition.” Conversely, women almost never posted a large group profile picture, but tended to display a photo with only one other female friend. As the paper explained, women “appear more often to focus their social capital on only one person at a time.”

So why are men and women different in the way they make friends? One hypothesis is the difference between the male and female brain. Typically, women tend to have a larger deep limbic system than their male counterparts. The limbic system is a network of nerves in the brain connected to instinct and mood. The limbic system controls basic emotions such as happiness and fear. Because this system tends to be larger in women, females are more in touch with their feelings and have an increased ability to connect individually with others.

According to the Wall Street Journal, other research indicates that females tend to build friendships off of emotional connections and are more apt to share intimate conversations. The male friendship, however, is established by doing things together, such as watching the game or hosting a barbecue. “Female friendships are characterized as more face-to-face. Women want to share and exchange,” said Irene Levine, a friendship expert. “They want to bond. Men, however, want to do things together. They want to go to spectator sports; they want to participate in sports together. They do things that are more side-by-side.”

(source: https://www.deseret.com/)

Câu 26

What does the passage mainly discuss?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 27

The word “coalition” in paragraph 1 can be replaced by _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 28

According to paragraph 2, what does the statistics imply about the distinction between males and females?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 29

According to paragraph 4, what can be concluded from the Wall Street Journal’s information?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 30

The following statements are true, EXCEPT _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 31

The word “hypothesis” in paragraph 3 can be replaced by _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 32

The word “They” in paragraph 4 refers to _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 33

Which of the following can be inferred from the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 7

TOPIC: FRIENDSHIP

Do you feel like your teenager is spending most of the day glued to a phone screen? You’re not too far off. A new survey from the Pew Research Center reveals the surprising ways that technology intersects with teen friendships—and the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. Even more surprisingly, only 20 percent of those digital friends ever meet in person.

While teens do connect with their friends face-to-face outside of school, they spend 55 percent of their day texting with friends, and only 25 percent of teens are spending actual time with their friends on a daily basis (outside of school hallways). These new forms of communication are key in maintaining friendships day-to-day —27 percent of teens instant message their friends every day, 23 percent connect through social media every day, and 7 percent even video chat daily. Text messaging remains the main form of communication —almost half of survey respondents say it’s their chosen method of communication with their closest friend.

While girls are more likely to text with their close friends, boys are meeting new friends (and maintaining friendships) in the gaming world—89 percent play with friends they know, and 54 percent play with online-only friends. Whether they’re close with their teammates or not, online gamers say that playing makes them feel “more connected” to friends they know, or gamers they’ve never met.

When making new friends, social media has also become a major part of the teenage identity—62 percent of teens are quick to share their social media usernames when connecting with a new friend (although 80 percent still consider their phone number the best method of contact). Despite the negative consequences—21 percent of teenage users feel worse about their lives because of posts they see on social media—teens also have found support and connection through various platforms. In fact, 68 percent of teens received support during a challenging time in their lives via social media platforms.

Just as technology has become a gateway for new friendships, or a channel to stay connected with current friends, it can also make a friendship breakup more public. The study reveals that girls are more likely to block or unfriend former allies, and 68 percent of all teenage users report experiencing “drama among their friends on social media.”

(Source: https://www.realsimple.com/)

Câu 34

What is the main idea of the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 35

The word “digital” in the first paragraph is closest in meaning to ___________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 36

According to the passage, what percentage of teens spend actual time with their friends?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 37

The following sentences are true, EXCEPT _______________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 38

The word “they” in paragraph 3 refers to_____________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 39

What can be inferred from the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 40

What is the synonym of the word “breakup” in the last paragraph?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 41

What does the writer mean when saying “68 percent of all teenage users report experiencing “drama among their friends on social media””?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 8

Social networking sites such as Facebook and MySpace do not help you make more genuine close friends, according to a survey by researchers who studied how the websites are changing the nature of friendship networks. Although social networking on the internet helps people to collect hundreds or even thousands of acquaintances, the researchers believe that face to face contact is nearly always necessary to form truly close friendships.

“Although the numbers of friends people have on these sites can be massive, the actual number of close friends is approximately the same in the face to face real world,” said psychologist Will Reader, from Sheffield Hallam University. Social networking websites such as Facebook, Bebo and MySpace have taken off rapidly in recent years. Facebook was launched initially in 2004 for Harvard University members but has since expanded to more than 34 million users worldwide. MySpace, which was set up in 2003, has more than 200 million users and was bought by Rupert Murdoch’s News Corporation in 2005 for $580m (£285m).

Previous research has suggested that a person’s conventional friendship group consists of around 150 people, with five very close friends but larger numbers of people whom we keep in touch with less regularly. This figure is so consistent that scientists have suggested it is determined by the cognitive constraints of keeping up with large numbers of people. But Dr. Reader and his team have found that social networking sites do allow people to stretch this figure. The team asked more than 200 people to fill in questionnaires about their online networking, asking for example how many online friends they had, how many of these were close friends and how many they had met face to face. The team found that although the sites allowed contact with hundreds of acquaintances, as with conventional friendship networks, people tend to have around five close friends. Ninety per cent of contacts whom the subjects regarded as close friends were people they had met face to face. “People see face to face contact as being absolutely imperative in forming close friendships,” added Dr. Reader. He told the British Association Festival of Science in York that social networking sites allow people to broaden their list of nodding acquaintances because staying in touch online is easy. “What social network sites can do is decrease the cost of maintaining and forming these social networks because we can post information to multiple people,” he said.

But to develop a real friendship we need to see that the other person is trustworthy, said Dr. Reader. "What we need is to be absolutely sure that a person is really going to invest in us, is really going to be there for us when we need them … It’s very easy to be deceptive on the internet."

(Source: https://www.theguardian.com/)

Câu 42

Which of the following could best describe the main idea of the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 43

The following are true about online friendship, EXCEPT _________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 44

The word “constraints” in paragraph 3 is closest in meaning to __________________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 45

What does the word “they” in paragraph 3 refer to?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 46

According to the passage, Dr. Reader and his team have found that _______________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 47

The word “deceptive” in the last sentence could best be replaced by ___________.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 48

What does the author imply in the last paragraph?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 49

Which of the following most accurately reflects the author’s opinion of making a close online friend?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Đoạn văn 9

The human desire for companionship may feel boundless, but research suggests that our social capital is finite. Social scientists have used a number of ingenious approaches to gauge the size of people’s social networks; these have returned estimates ranging from about 250 to about 5,500 people. An undergraduate thesis from MIT focusing exclusively on Franklin D. Roosevelt, a friendly guy with an especially social job, suggested that he might have had as many as 22,500 acquaintances. Looking more specifically at friendship, a study using the exchange of Christmas cards as a proxy for closeness put the average person’s friend group at about 121 people.

However vast our networks may be, our inner circle tends to be much smaller. The average American trusts only 10 to 20 people. Moreover, that number may be shrinking: From 1985 to 2004, the average number of confidants that people reported having decreased from three to two. This is both sad and consequential, because whoever has strong social relationships tends to live longer than those who don’t.

So what should you do if your social life is lacking? Just follow the research. To begin with, don’t dismiss the humble acquaintance. Even interacting with people with whom one has weak social ties has a meaningful influence on well-being. Beyond that, building deeper friendships may be largely a matter of putting in time.

A recent study out of the University of Kansas found that it takes about 50 hours of socializing to go from acquaintance to casual friend, an additional 40 hours to become a “real” friend, and a total of 200 hours to become a close friend. If that sounds like too much effort, reviving dormant social ties can be especially rewarding. Reconnected friends can quickly recapture much of the trust they previously built, while offering each other a dash of novelty drawn from whatever they’ve been up to in the meantime. And if all else fails, you could start randomly confiding in people you don’t know that well in hopes of letting the tail wag the relational dog. The academic literature is clear: Longing for closeness and connection is pervasive. Which suggests that most of us are stumbling through the world pining for companionship that could be easily provided by the lonesome stumblers all around us.

(source: https://www.theatlantic.com/)

Câu 50

Which best serves as the title for the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 51

According to paragraph 1, what is the purpose for mentioning an MIT thesis as an example?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 52

The word “those” in paragraph 2 refers to _____.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 53

The word “dismiss” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 54

According to paragraph 4, why does the author suggest “…you could start randomly confiding in people you don’t know that well…” ?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 55

The word “dormant” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 56

The following statements are true, EXCEPT _______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 57

Which of the following can be inferred from the passage?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

khoahoc.vietjack.com
  • Tầng 2, Tòa G5, Five Star, số 2 Kim Giang, Phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Phone: 084 283 45 85
  • Email: vietjackteam@gmail.com
  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Liên kết  

  • Đội ngũ giáo viên tại VietJack
  • Danh sách khóa học, bài giảng
  • Danh sách Câu hỏi trắc nghiệm
  • Danh sách Câu hỏi tự luận
  • Bộ đề trắc nghiệm các lớp
  • Giải bài tập các môn
  • Hỏi đáp bài tập
  • Thông tin tuyển sinh

Thông tin Vietjack  

  • Giới thiệu công ty
  • Chính sách hoàn học phí
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Hướng dẫn thanh toán VNPAY
  • Tuyển dụng - Việc làm
  • Bảo mật thông tin

Tải ứng dụng

  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Thanh toán

Thanh toán qua vnpay


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018
© 2017 Vietjack72. All Rights Reserved.
zalo Nhắn tin Zalo
×

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Đăng ký

Với Google Với Facebook

Hoặc

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng nhập ngay

Đăng nhập

Với Google Với Facebook

Hoặc

Quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

VietJack

Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng ký tài khoản

Quên mật khẩu

Để lấy lại mật khẩu vui lòng nhắn tin đến Zalo VietJack Official (nhấn vào đây) để được cấp lại

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

VietJack
Hoặc gọi Hotline tư vấn: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@gmail.com
VietJack