Câu hỏi:
05/07/2023 1,409One thing adults, and especially parents, don’t always understand is that friendships are a key part of teenagers’ lives. As young people grow up and become more independent, the more (1) ____ to spend time out with friends. One typical problem is when parents decide to move to a new area because of work. This can be a very upsetting (2) ____ for teenagers. They are bound to feel lonely and this is likely to make them miserable, too. It may take some time for them to develop new relationships, so parents should be patient. They should also try to be (3) ____ about how much time teenagers spend with their friends. It is natural for teenagers to want to be out when they can. If they hear only criticism of their behaviour, it is likely to lead to a lot of (4) ____. Encourage teenagers to develop friendships with people they have something in common with. And remember that (5) ____ is the best policy when it comes to talking to teens on any subjects at all, including their friendships.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Một điều mà người lớn, đặc biệt là các bậc cha mẹ, không phải lúc nào cũng hiểu rằng tình bạn là một phần quan trọng trong cuộc sống của trẻ em. Càng lớn lên, bọn trẻ càng trở nên tự lập và nhu cầu dành thời gian cho bạn bè cũng nhiều hơn. Một vấn đề điển hình là khi cha mẹ quyết định chuyển đến một khu vực mới vì công việc. Đây có lẽ là một trải nghiệm khó chịu đối với bọn trẻ. Chúng nhất định sẽ cảm thấy cô đơn và điều này cũng có thể sẽ khiến chúng đau khổ. Cha mẹ nên kiên nhẫn bởi có lẽ sẽ mất một thời gian để chúng phát triển các mối quan hệ mới. Họ cũng nên cố gắng thoải mái về việc bọn trẻ dành bao nhiêu thời gian với bạn bè. Bất cứ đứa trẻ nào cũng muốn ra ngoài chơi mỗi khi có thể. Tranh cãi sẽ xảy ra nếu bọn trẻ bị chỉ trích về hành vi của mình. Thay vào đó, hãy khuyến khích bọn trẻ kết bạn với những người có cùng điểm tương đồng với chúng. Hãy nhớ rằng thật thà là thượng sách khi nói chuyện với trẻ em về mọi lĩnh vực, bao gồm cả mối quan hệ bạn bè.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. claim (n): sự đòi hỏi một số tiền (bảo hiểm, bồi thường,…), lời tuyên bố, sự khẳng định
B. act (n): việc làm, hành vi, hành động
C. demand (n): sự đòi hỏi, sự yêu cầu, nhu cầu
D. order (n): sự đặt hàng, đơn đặt hàng, trình tự, thứ tự, mệnh lệnh
Tạm dịch: One thing adults, and especially parents, don’t always understand is that friendships are a key part of teenagers’ lives. As young people grow up and become more independent, the more (1) ________ to spend time out with friends.
(Điều mà người lớn và đặc biệt là cha mẹ, luôn không hiểu rằng tinh bạn là một phần quan trọng trong cuộc sống của thanh thiếu niên. Khi những người trẻ lớn lên và trở nên tự lập hơn thì nhu cầu dành thời gian cho bạn bè càng nhiều lên.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. experiment (n): thí nghiệm
B. experience (n): sự từng trải, kinh nghiệm, sự trải nghiệm, cảm giác (đối với một chuyện gì đó xảy ra)
C. exercise (n): bài tập
D. encounter (n): sự chạm trán, cuộc đọ sức
Tạm dịch: One typical problem is when parents decide to move to a new area because of work. This can be a very upsetting (2) ________ for teenagers.
(Một vấn đề điển hình là khi cha mẹ quyết định chuyển đến một nơi khác vì công việc. Đó có thể là một cảm giác rất khó chịu đối với thanh thiếu niên.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng, adj + preposition
A. relaxed (a): thanh thản, thoải mái, không cảm thấy căng thẳng
B. scared (a): hoảng sợ
C. bored (a): buồn chán
D. annoyed (a): khó chịu, bực mình
- be relaxed about
- be scared of
- get/be bored with/of
- be annoyed at/with/to
Tạm dịch: They are bound to feel lonely and this is likely to make them miserable, too. It may take some time for them to develop new relationships, so parents should be patient.
They should also try to be (3) __________ about how much time teenagers spend with their friends.
(Chúng chắc chắn sẽ cảm thấy cô đơn và điều này cũng làm cho chúng đau khổ. Có thể mất một thời gian để chúng tạo dựng các mối quan hệ mới vì vậy cha mẹ nên kiên nhẫn. Chúng cũng nên được thoải mái về thời gian dành cho bạn mình.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. action (n): hành động, hành vi
B. argument (n): cuộc tranh cãi
C. approach (n): sự đến gần, sự lại gần, sự tiếp cận
D. effect (n): sự ảnh hưởng, sự tác động
Tạm dịch: It is natural for teenagers to want to be out when they can. If they hear only criticism of their behaviour, it is likely to lead to a lot of (4) __________.
(Điều đó là đương nhiên đối với thanh thiếu niên muốn ra ngoài khi học có thể. Nếu chúng nghe thấy những chỉ trích về hành vi của mình rất có thể sẽ dẫn đến rất nhiều cuộc tranh cãi.)
Câu 5:
And remember that (5) ____ is the best policy when it comes to talking to teens on any subjects at all, including their friendships.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. honesty (n): tính trung thực, tính lương thiện
B. attraction (n): sự hấp dẫn, sự thu hút
C. jealousy (n): lòng ghen tỵ, sự đố kỵ
D. obedience (n): sự vâng lời, nghe lời
Tạm dịch: Encourage teenagers to develop friendships with people they have something in common with. And remember that (5) __________ is the best policy when it comes to talking to teens on any subjects at all, including their friendships.
(Hãy khuyến khích thanh thiếu niên phát triển tình bạn với những người mà họ có điểm chung. Và hãy nhớ rằng sự chân thành là cách tốt nhất khi nói chuyện với thanh thiếu niên về bất kì chủ đề nào kể cả tình bạn của chúng.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Which of the following could best describe the main idea of the passage?
Câu 5:
Câu 6:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!