Câu hỏi:
06/07/2023 4,470In the 1980s feminism became less popular in the US and there was less (1) ____ in solving the remaining problems, such as the fact that most women still earn much less than men. But American women have more opportunities than anyone thought possible 40 years ago. One of the biggest discrimination is in (2) ____ people think. Although there is still discrimination, the principle that should not exist is widely accepted.
Feminism has brought (3) ____ many changes in the English language. Many words for job titles that included ‘man’ have been replaced, for example ‘police officer’ is used (4) ____ of policeman’ and ‘chair’ or ‘chairperson’ for ‘chairman’. ‘He’ is now rarely used to refer to a person when the person could be either a man or woman. Instead, he/she, or sometimes (s)he, is preferred. The title Ms is used for women instead of ‘Miss’ or ‘Mrs’, since, like ’Mr, it does not show (5) ____ a person is married or not.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Trong những năm 1980, phong trào đòi bình quyền cho phụ nữ trở nên ít phổ biến hơn ở Mỹ và đã có ít sự quan tâm hơn trong việc giải quyết những vấn đề còn tồn đọng, chẳng hạn như việc hầu hết phụ nữ vẫn kiếm được số tiền ít hơn đàn ông. Tuy nhiên phụ nữ Mỹ lại có được nhiều cơ hội hơn bất cứ ai khác được cho rằng có thể có vào 40 năm trở về trước. Một trong những sự phân biệt đối xử lớn nhất là ở cách mà mọi người suy nghĩ. Và cho dù biết rằng vẫn còn sự phân biệt đối xử, nhưng những nguyên tắc lẽ ra không nên tồn tại lại được chấp nhận một cách rộng rãi.
Phong trào nữ quyền đã mang lại nhiều thay đổi trong ngôn ngữ Tiếng Anh. Nhiều từ sử dụng cho các chức danh công việc có từ ‘man’ đã được thay thế bằng những từ khác, ví dụ như, từ ‘police officer’ được sử dụng thay cho từ ‘policeman’ và từ ‘chair’ hay ‘chairperson’ được sử dụng thay cho từ ‘chairman’. Từ ‘he’ giờ đây hiếm khi được sử dụng để thay thế cho một người bởi người đó có thể là một người đàn ông hoặc một người phụ nữ. Thay vào đó, cách viết he/she, hoặc thỉnh thoảng là (s)he, được ưu tiên sử dụng. Chức danh Ms được sử dụng cho phụ nữ thay cho ‘Miss’ hoặc ‘Mrs’, bởi vì, như từ ‘Mr’, nó không thể hiện được liệu rằng một người đã kết hôn hay chưa.
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. concern /kən’sɜ:n/ (n): sự lo lắng, bận tâm
B. interest /’intrəst/ (n): sự quan tâm, chú ý, thích thú
C. worry /’wʌri/ (n): sự lo lắng
D. care /keə[r]/ (n): sự chăm chú, cẩn thận
Ta có cụm interest in sth: quan tâm, chú ý đến cái gì
Tạm dịch: In the 1980s feminism became less popular in the US and there was less (1) ____ in solving the remaining problems, such as the fact that most women still earn much less than men.
(Trong những năm 1980, nữ quyền đã trở nên ít phổ biến hơn ở Mỹ và ít sự quan tâm đến việc giải quyết các vấn đề còn lại, chẳng hạn như hầu hết phụ nữ vẫn kiếm được ít tiền hơn nam giới.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. cái gì
B. cái mà
C. cái mà, người mà, những thứ mà
D. như thế nào
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu
Tạm dịch: But American women have more opportunities than anyone thought possible 40 years ago. One of the biggest discrimination is in (2) ____ people think. Although there is still discrimination, the principle that should not exist is widely accepted.
(Nhưng phụ nữ Mỹ có nhiều cơ hội hơn bất cứ ai nghĩ có thể 40 năm trước. Một trong những sự phân biệt lớn nhất là cách mọi người nghĩ. Mặc dù vẫn còn sự phân biệt đối xử, nhưng nguyên tắc không nên tồn tại được chấp nhận rộng rãi.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về ngữ động từ
A. đem lại, mang lại, làm cái gì xảy ra
B. kiếm được, thu được
C. đề cập, nói đến, nuôi lớn một đứa trẻ
D. làm ai tỉnh lại
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu
Tạm dịch: Feminism has brought (3) ____ many changes in the English language.
(Nữ quyền đã mang lại nhiều thay đổi trong ngôn ngữ tiếng Anh.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ
A. dưới dạng, được xem như
B. thay vì
C. thay mặt ai
D. ở vị trí
Căn cứ vào ngữ cảnh của câu
Tạm dịch: Many words for job titles that included ‘man’ have been replaced, for example ‘police officer’ is used (4)____ of policeman’ and ‘chair’ or ‘chairperson’ for ‘chairman’.
(Nhiều từ cho các chức danh công việc bao gồm ‘man’ đã được thay thế, ví dụ ‘police officer’ được sử dụng thay cho ‘policeman’ và ‘chair’ hoặc ‘chairperson’ thay cho ‘chairman’)
Câu 5:
The title Ms is used for women instead of ‘Miss’ or ‘Mrs’, since, like ’Mr, it does not show (5) ____ a person is married or not.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về liên từ
A. cũng thế
B. cũng không, không cái nào
C. không biết có không
D. khá hơn, thà
Tạm dịch: The title Ms is used for women instead of ‘Miss’ or ‘Mrs’, since, like ’Mr, it does not show (5) ____ a person is married or not.
(Danh hiệu Ms được sử dụng cho phụ nữ thay vì ‘Miss’ hoặc ‘Mrs’, bởi vì, giống như ‘Mr’, nó không cho thấy một người đã kết hôn hay chưa.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.
Câu 4:
It is stated in the passage that in an average family about 1950_____.
Câu 6:
về câu hỏi!