Câu hỏi:
07/07/2023 641Alternative Holidays
The concept of exotic holidays is not new. Cruises and other travel packages to tropical locations have long been popular and are more (1) ____ now than ever. The wealthy have gone on trips to exotic places since the 19th century, but now ordinary people have enough money for this kind of holiday. Holidaymakers are increasingly interested in doing something different and want more exciting (2) ____. A number of tour companies have responded with a new range of options, including African safaris.
Going on a safari is a totally (3) ____ form of holiday. Accompanied by a safari guide, groups travel into the African wilderness to experience close up the thrill of the wild. Being so close to the animals is an once-in-a-lifetime experience. (4) ____ species, which are rarely seen outside the zoo, provide a great (5) ____.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Chủ đề về ALTERNATIVE HOLIDAYS
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. sensitive /ˈsen.sɪ.tɪv/ (a): nhạy cảm
B. affordable /əˈfɔː.də.bəl/ (a): phải chăng
C. logical /ˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ (a): có lý
D. effective /ɪˈfek.tɪv/ (a): có hiệu quả
Tạm dịch: “The concept of exotic holidays is not new. Cruises and other travel packages to tropical locations have long been popular and are more (1) ____ now than ever.”
(Khái niệm những ngày nghỉ tuyệt vời thì không có gì mới cả. Các du thuyền và những gói du lịch đi đến những địa điểm nhiệt đới đã từ lâu trở nên phổ biến và giá cả phải chăng hơn bao giờ hết.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Kiến thức về từ vựngCâu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. unique /juːˈniːk/ (a): duy nhất, độc nhất vô nhị
B. sole /səʊl/ (a): đơn độc
C. singular /ˈsɪŋ.ɡjə.lər/ (a): khác thường, kỳ quặc
D. lone /ləʊn/ (a): một mình, đơn độc
Tạm dịch: “Going on a safari is a totally (3) ____ form of holiday. Accompanied by a safari guide, groups travel into the African wilderness to experience close up the thrill of the wild.”
(Việc đi đến một khu dã sinh hoàn toàn là một hình thức nghỉ mát độc nhất vô nhị. Theo sau bởi một người hướng dẫn viên khu dã sinh, các nhóm khách đã đi du lịch đến những nơi hoang dã của Châu Phi để có những trải nghiệm gần gũi với tiếng gầm rú của nơi hoang dã.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. Environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a): thuộc về môi trường
B. Obsolete /ˌɒb.səlˈiːt/ (a): lỗi thời
C. Extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (a): tuyệt chủng
D. Endangered /ɪnˈdeɪn.dʒəd/ (a): sắp bị tuyệt chủng, đang bị đe dọa
Tạm dịch: “Being so close to the animals is an once-in-a-lifetime experience. (4) ____ species, which are…”
(Trở nên quá gần gũi với động vật là một trải nghiệm một lần trong đời. Những loài sắp bị tuyệt chủng, loài mà…)
Câu 5:
which are rarely seen outside the zoo, provide a great (5) ____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. event /ɪˈvent/ (n): sự kiện
B. attraction /əˈtræk.ʃən/ (n): sự thu hút
C. show /ʃəʊ/ (n): trình diễn
D. invitation /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/ (n): việc mời, sự mời
Tạm dịch: “…..which are rarely seen outside the zoo, provide a great (5) ____.”
(…cái mà thật sự rất hiếm khi thấy bên ngoài sở thú, đưa ra sự thu hút lớn.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 7:
về câu hỏi!