Câu hỏi:
11/07/2023 2,490The aviation industry, especially the commercial aviation sector, is constantly striving to improve both the way it works and its customer satisfaction. It has begun using artificial intelligence. Though AI in the aviation industry is still in the nascent stage, some progress has been made already as certain leading carriers invest in AI. To make a long story short, AI can redefine how the aviation industry goes about its work.
In 2017, American Airlines conducted an app development competition with the goal of having an app developed for making baggage screening easier for passengers. The competition, named HackWars, was themed upon artificial intelligence, drones and augmented and virtual reality. The winner, known as “Team Avatar,” developed an app that would not only allow passengers determine their baggage size before arriving at the airport, but also prepay any potential baggage-related expenses.
United Airlines is using Amazon’s Alexa to have certain common customer queries answered. In September 2017, United announced a collaboration with Alexa. The feature is known as the United skill. To get started, all passengers need to do is to add the United skill to their Alexa app and then start asking questions. Alexa answers common queries correctly, such as the status of a flight by number, check-in requests and availability of Wi-Fi on a flight. The reviews so far have been mixed, which points to the fact that there is a learning curve, and it is still a long way to go before AI can fully handle customer assistance. Tracking progress is an enormous challenge that airlines will face. The first thing they need to do is to develop analytics that will help them develop and process accurate data.
However, that in itself is a challenge. What kind of analytics will help? For example, customer satisfaction is going to be one of the most important factors in success. What kind of analytics will determine that airlines have been improving on customer satisfaction parameters?
AI needs huge investments, and probably the biggest risk in this is smaller, especially budget airlines are going to miss out on reaping the benefits of AI fully. Does that mean that the performance of the smaller carriers will be impacted? That might not be the case, because we might be moving toward more acquisitions and mergers. Bigger airlines will have a massive appetite for acquiring smaller airlines with an eye on the market. It is not all gloom and doom though, because smaller airlines like Southwest have already shown some initiatives toward embracing AI.
It is surprising that a sector as important as aviation has woken up to AI so late. As AI in aviation picks up its pace, there could probably be a few mergers, acquisitions or even closure of small airlines which will not be able to afford the investments. Now, AI seems the best option to take aviation to the next level.
(Source: https://www.techopedia.com/)
What is author’s main idea in the passage?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Ý chính của tác giả trong đoạn văn là gì?
A. Trí tuệ nhân tạo giúp kiểm tra hành lý như thế nào
B. United Airlines và Alexa của Amazon
C. Những thách thức đối với các hãng bay nhỏ không có trí tuệ nhân tạo
D. Vai trò của trí tuệ nhân tạo trong ngành hàng không
Căn cứ ý toàn đoạn được giới thiệu trong đoạn đầu:
The aviation industry, especially the commercial aviation sector, is constantly striving to improve both the way it works and its customer satisfaction. It has begun using artificial intelligence. Though AI in the aviation industry is still in the nascent stage, some progress has been made already as certain leading carriers invest in AI. To make a long story short, AI can redefine how the aviation industry goes about its work.
(Ngành hàng không, đặc biệt là ngành hàng không thương mại, không ngừng phấn đấu để cải thiện cả cách hoạt động và sự hài lòng của khách hàng. Họ đã bắt đầu sử dụng trí thông minh nhân tạo. Mặc dù AI trong ngành công nghiệp hàng không vẫn còn trong giai đoạn non trẻ, một số tiến bộ đã được thực hiện như một số hãng bay hàng đầu đầu tư vào AI. Nói ngắn gọn, AI có thể xác định lại cách ngành công nghiệp hàng không thực hiện công việc.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The word “carriers” in paragraph 1 probably means ______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Từ “carriers” trong đoạn 1 có thể có nghĩa là ______.
A. hãng hàng không
B. máy bay
C. AI
D. khách hàng
Kiến thức từ vựng: carrier (n) = hãng bay, hãng vận chuyển
Though AI in the aviation industry is still in the nascent stage, some progress has been made already as certain leading carriers invest in AI.
(Mặc dù AI trong ngành công nghiệp hàng không vẫn còn trong giai đoạn non trẻ, một số tiến bộ đã được thực hiện như một số hãng bay hàng đầu đầu tư vào AI.)
Câu 3:
What does author want to convey in paragraph 2?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Tác giả muốn truyền đạt điều gì ở đoạn 2?
A. Phát triển AI
B. Kiểm tra hành lý với sự giúp đỡ của AI
C. Thi phát triển ứng dụng AI
D. Cách AI giúp thanh toán các chi phí liên quan đến hành lý
Căn cứ thông tin đoạn 2:
In 2017, American Airlines conducted an app development competition with the goal of having an app developed for making baggage screening easier for passengers.
(Trong năm 2017, American Airlines đã tiến hành một cuộc thi phát triển ứng dụng với mục tiêu có một ứng dụng được phát triển để thực hiện việc kiểm tra hành lý dễ dàng hơn cho hành khách.)
Câu 4:
The word “queries” in paragraph 3 can best be replaced by _____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Từ “queries” trong đoạn 3 có thể được thay thế bằng _____.
A. câu
B. thốt ra
C. câu hỏi
D. bài hát
Kiến thức từ vựng và từ đồng nghĩa: query (cau hỏi) = question
Alexa answers common queries correctly, such as the status of a flight by number, check-in requests and availability of Wi-Fi on a flight.
(Alexa trả lời các truy vấn phổ biến một cách chính xác, chẳng hạn như trạng thái của một chuyến bay theo số, yêu cầu đăng ký và tính khả dụng của Wi-Fi trên chuyến bay.)
Câu 5:
According to paragraph 3, Amazon’s Alexa is ______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Theo đoạn 3, Alexa của Amazon là ______.
A. một ứng dụng mà United Airlines đang sử dụng để trả lời các câu hỏi của hành khách liên quan đến thông tin chuyến bay
B. một phần mềm để cung cấp thông tin về Amazon và các sản phẩm của mình được bán trực tuyến tự động
C. một ứng dụng hướng dẫn nhân viên của United Airlines cách có kỹ năng phục vụ khách hàng
D. một chương trình để giúp hành khách làm thủ tục check-in nhanh chóng
Căn cứ thông tin đoạn 3:
To get started, all passengers need to do is to add the United skill to their Alexa app and then start asking questions. Alexa answers common queries correctly, such as the status of a flight by number, check-in requests and availability of Wi-Fi on a flight.
(Để bắt đầu, tất cả hành khách cần làm là thêm kỹ năng United vào ứng dụng Alexa của họ và sau đó bắt đầu đặt câu hỏi. Alexa trả lời các truy vấn phổ biến một cách chính xác, chẳng hạn như trạng thái của một chuyến bay theo số, yêu cầu đăng ký và tính khả dụng của Wi-Fi trên chuyến bay.)
Câu 6:
According to paragraph 4, how is the task of tracking progress?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Theo đoạn 4, nhiệm vụ theo dõi tiến độ như thế nào?
A. Nó rất lớn.
B. Nó có dữ liệu chính xác.
C. Điều quan trọng.
D. Nó phức tạp và khó khăn.
Căn cứ thông tin đoạn 4:
Tracking progress is an enormous challenge that airlines will face. The first thing they need to do is to develop analytics that will help them develop and process accurate data.
(Theo dõi tiến độ là một thách thức to lớn mà các hãng hàng không sẽ phải đối mặt. Điều đầu tiên họ cần làm là phát triển các phân tích sẽ giúp họ phát triển và xử lý dữ liệu chính xác.)
Câu 7:
Which of the following does the word “that” in paragraph 5 refer to?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Từ “that” trong đoạn 5 đề cập đến điều nào sau đây?
A. Rủi ro lớn nhất
B. Bỏ lỡ những lợi ích của AI
C. Hiệu suất của các hãng bay nhỏ hơn
D. Đầu tư lớn
Kiến thức ngữ pháp và cấu trúc câu:
“điều đó” ở đây chính là việc “bỏ lỡ những lợi ích của AI một cách đầy đủ”:
AI needs huge investments, and probably the biggest risk in this is smaller, especially budget airlines are going to miss out on reaping the benefits of AI fully. Does that mean that the performance of the smaller carriers will be impacted?
(AI cần đầu tư rất lớn, và có lẽ rủi ro lớn nhất ở đây là nhỏ hơn, đặc biệt là các hãng hàng không giá rẻ sẽ bỏ lỡ những lợi ích của AI một cách đầy đủ. Điều đó có nghĩa là hiệu suất của các hãng vận chuyển nhỏ hơn sẽ bị ảnh hưởng?)
Câu 8:
Which of the following is NOT true according to the passage?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Điều nào sau đây KHÔNG đúng theo đoạn văn?
A. HackWars là cuộc thi phát triển một ứng dụng để làm cho việc kiểm tra hành lý dễ dàng hơn cho hành khách.
B. Alexa có thể trả lời chính xác thông tin chuyến bay.
C. Theo dõi tiến độ giúp khách hàng hài lòng.
D. Các hãng hàng không nhỏ hơn cũng muốn áp dụng AI vào công việc của họ.
Căn cứ thông tin các đoạn:
Đoạn 2: The competition, named HackWars, was themed upon artificial intelligence, drones and augmented and virtual reality.
(Cuộc thi được đặt tên HackWars có chủ đề dựa trên trí tuệ nhân tạo, máy bay không người lái và thực tế tăng cường và thực tế ảo.)
Đoạn 3: Alexa answers common queries correctly, such as the status of a flight by number, check-in requests and availability of Wi-Fi on a flight.
(Alexa trả lời các truy vấn phổ biến một cách chính xác, chẳng hạn như trạng thái của một chuyến bay theo số, yêu cầu đăng ký và tính khả dụng của Wi-Fi trên chuyến bay.)
Đoạn 4: Tracking progress is an enormous challenge that airlines will face.
(Theo dõi tiến độ là một thách thức to lớn mà các hãng hàng không sẽ phải đối mặt.)
Đoạn 5: It is not all gloom and doom though, because smaller airlines like Southwest have already shown some initiatives toward embracing AI.
(Tuy vậy, tình hình không phải hoàn toàn bi quan và ảm đạm bởi vì các hãng hàng không nhỏ hơn như Southwest đã cho thấy một số sáng kiến hướng tới làm chủ AI.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
According to the passage, automated manufacture did not result from ____.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!