Câu hỏi:
12/07/2023 1,560Isolated from the mainland, the Con Dao islands are one of Vietnam’s star (1) ______. Long preserve of political prisoners and undesirables, they now turn heads thanks to their striking natural beauty. Con Son, the (2) ______ of this chain of 15 islands and islets, is ringed with lovely beaches, coral reefs and scenic bays, and remains partially covered (3) ______ tropical forests. In addition to hiking, diving and exploring deserted coastal roads, there are excellent wildlife–watching opportunities, such as the black giant squirrel and endemic bow–fingered gecko.
(4) ______ it seems an island paradise, Con Son was once hell on earth for the thousands of prisoners who languished in a dozen jails during French rule and the American–backed regime. Many Vietnamese visitors are former soldiers (5) ______ were imprisoned on the island. Until recently, few foreigners visited Con Dao, but with the commencement of low–cost boat connections this looks sure to change.
(Adapted from https://www.lonelyplanet.com)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Bị cô lập với đất liền, quần đảo Côn Đảo là một trong những địa danh sáng giá của Việt Nam. Các tù nhân chính trị và những tội phạm nguy hiểm, giờ họ quay đầu nhờ vẻ đẹp tự nhiên nổi bật của chúng. Côn Sơn, hòn đảo lớn nhất trong chuỗi 15 đảo và đảo nhỏ này, được bao quanh bởi những bãi biển đáng yêu, rạn san hô và vịnh tuyệt đẹp, và vẫn được bao phủ một phần bởi những khu rừng nhiệt đới. Ngoài việc đi bộ đường dài, lặn và khám phá những con đường ven biển vắng vẻ, còn có những cơ hội ngắm động vật hoang dã tuyệt vời, chẳng hạn như sóc đen khổng lồ và tắc kè cánh cung đặc trưng.
Mặc dù có vẻ như là một hòn đảo thiên đường, Côn Sơn đã từng là địa ngục trần gian đối với hàng ngàn tù nhân đã mòn mỏi trong hàng tá nhà tù trong thời Pháp thuộc và chế độ cai trị được Mỹ hậu thuẫn. Nhiều du khách Việt Nam là những cựu binh lính từng bị cầm tù trên đảo. Cho đến gần đây, rất ít người nước ngoài đến thăm Côn Đảo, nhưng với việc bắt đầu kết nối thuyền giá rẻ, điều này chắc chắn sẽ thay đổi.
Đáp án C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. attractive (adj): hấp dẫn
B. attract (v): gây hấp dẫn
C. attractions (n): địa danh
D. attractiveness (n): sự hấp dẫn
Công thức: one of + danh từ số nhiều
Isolated from the mainland, the Con Dao islands are one of Vietnam’s star (1) attractions.
Tạm dịch: Isolated from the mainland, the Con Dao islands are one of Vietnam’s star (1) ______.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức: Cấu trúc so sánh nhất
Giải thích:
Công thức so sánh nhất: the + short adj – EST => the largest
Tạm dịch: Con Son, the (2) largest of this chain of 15 islands and islets, is ringed with lovely beaches, coral reefs and scenic bays,
(Côn Sơn, hòn đảo lớn nhất trong chuỗi 15 đảo và đảo nhỏ này, được bao quanh bởi những bãi biển đáng yêu, rạn san hô và vịnh tuyệt đẹp,)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
be covered in/with st: bị bao phủ bởi cái gì
Tạm dịch: Con Son, the largest of this chain of 15 islands and islets, is ringed with lovely beaches, coral reefs and scenic bays, and remains partially covered (3) in tropical forests.
(Côn Sơn, hòn đảo lớn nhất trong chuỗi 15 đảo và đảo nhỏ này, được bao quanh bởi những bãi biển đáng yêu, rạn san hô và vịnh tuyệt đẹp, và vẫn được bao phủ một phần bởi những khu rừng nhiệt đới.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Even: thậm chí
However: tuy nhiên
Therefore: vì vậy
Although: mặc dù
Tạm dịch: (4) Although it seems an island paradise, Con Son was once hell on earth for the thousands of prisoners who languished in a dozen jails during French rule and the American–backed regime.
(Mặc dù có vẻ như là một hòn đảo thiên đường, Côn Sơn đã từng là địa ngục trần gian đối với hàng ngàn tù nhân đã mòn mỏi trong hàng tá nhà tù trong thời Pháp thuộc và chế độ cai trị được Mỹ hậu thuẫn.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
– which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
– who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
– what: nghi vấn từ; V/ preposition + what
– they (đại từ): họ
former soldiers: những cựu binh lính => who
Tạm dịch: Many Vietnamese visitors are former soldiers (5) who were imprisoned on the island.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Which of the following statements about ‘train street’ is NOT true?
về câu hỏi!