Câu hỏi:
12/07/2024 377Hoàn thành bảng theo mẫu sau đây vào vở để thể hiện những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta.
Các ngành kinh tế biển |
Thuận lợi |
Khó khăn |
Giao thông vận tải |
|
|
Du lịch biển |
|
|
Khai thác, nuôi trồng thủy sản; khai thác khoáng sản |
|
|
Phát triển nghề làm muối |
|
|
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Các ngành kinh tế biển |
Thuận lợi |
Khó khăn |
Giao thông vận tải |
- Vùng biển rộng, bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, đầm, phá,... Nước biển ấm, nhiều vịnh nước sâu. - Vùng biển nằm trên con đường hàng hải quốc tế quan trọng, nối liền Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương. |
- Có nhiều thiên tai như: bão, áp thấp nhiệt đới,... - Tình trạng ô nhiễm môi trường biển, sự suy giảm đa dạng sinh học và cạn kiệt tài nguyên khoáng sản. |
Du lịch biển |
- Có nhiều bãi biển đẹp, các vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển ở ven biển, trên các đảo,... - Nước biển ấm. |
|
Khai thác, nuôi trồng thủy sản; khai thác khoáng sản |
- Có nguồn tài nguyên sinh vật, khoáng sản phong phú. - Nhiều vũng vịnh, rừng ngập mặn ven biển. |
|
Phát triển nghề làm muối |
- Nước biển có độ muối cao, số giờ nắng nhiều. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nêu những thuận lợi, khó khăn trong việc bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông.
Câu 2:
Viết một đoạn văn ngắn để tuyên truyền về việc bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam.
Câu 3:
Vùng biển nào của nước ta tập trung nhiều đảo và quần đảo gần bờ nhất?
A. Vùng biển đông bắc.
B. Vùng biển tây nam.
C. Vùng ven biển Nam Trung Bộ.
D. Vùng ven biển Bắc Trung Bộ.
Câu 4:
Môi trường biển đảo Việt Nam có đặc điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Sinh vật suy thoái và nước biển ô nhiễm.
B. Nước biển sạch và không khí trong lành.
C. Nhiệt độ và độ ẩm không khí nhiều biến động.
D. Các chỉ số về chất lượng môi trường vượt giới hạn cho phép.
Câu 5:
Ghép tên các vịnh, biển, đảo, quần đảo sau đây với các số tương ứng trong hình 2.
A. Biển Đông. |
B. Vịnh Thái Lan. |
C. Vịnh Bắc Bộ. |
D. Đảo Lý Sơn. |
E. Đảo Cồn Cỏ. |
G. Đảo Phú Quý. |
H. Đảo Phú Quốc. |
I. Quần đảo Côn Sơn. |
K. Quần đảo Nam Du. |
L. Đảo Bạch Long Vĩ. |
M. Quần đảo Hoàng Sa |
N. Quần đảo Trường Sa |
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản có đáp án
16 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 4 có đáp án
17 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 6 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 3 có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 31 (có đáp án): Đặc điểm khí hậu Việt Nam
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
về câu hỏi!