Câu hỏi:
27/07/2023 3,981Trong phòng thí nghiệm có các loại ống đong và cốc thuỷ tinh. Hãy tính và trình bày cách pha chế 500 mL dung dịch H2SO4 có nồng độ 1 M từ dung dịch H2SO4 có nồng độ 98%, khối lượng riêng 1,84 g/mL.
Quảng cáo
Trả lời:
Số mol H2SO4 có trong 500 mL dung dịch H2SO4 nồng độ 1 M:
Khối lượng H2SO4 cần lấy:
Khối lượng dung dịch H2SO4 98% cần lấy:
Thể tích dung dịch H2SO4 98% cần lấy:
Cách pha:
Bước 1: Dùng ống đong lấy 27,2 mL dung dịch H2SO4 98%.
Bước 2: Lấy khoảng 250 mL nước vào cốc (có giới hạn đo lớn hơn hoặc bằng 500 mL).
Bước 3: Rót từ từ 27,2 mL dung dịch H2SO4 98% (đã lấy ở bước 1) vào cốc nước. Chú ý: không được làm ngược lại là đổ nước vào sulfuric acid đặc). Khuấy đều dung dịch thu được.
Bước 4: Thêm từ từ nước vào cốc dung dịch trong bước 3 cho đến khi được 500 mL.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Khối lượng dung dịch là: mdd = 20 + 80 = 100 (gam).
Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
Áp dụng:
b) Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl bão hoà là:
Ta thấy: C% < C%(bh). Vậy dung dịch NaCl ở câu a) không phải dung dịch bão hoà.
Lời giải
a) Ta có công thức tính độ tan:
Khối lượng chất tan có trong 150 g ở nhiệt độ phòng:
b) Khối lượng KCl bị tách ra: 75 - 60,15 = 14,85 (g).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Trộn 100 g dung dịch đường glucose nồng độ 10% (dung dịch A) với 150 g dung dịch đường glucose nồng độ 15% (dung dịch B) thu được dung dịch C.
a) Tính khối lượng đường glucose trong dung dịch A, B và C.
b) Tính nồng độ phẩn trăm của dung dịch C. Nhận xét về giá trị nồng độ phần trăm của dung dịch C so với nồng độ phẩn trăm của dung dịch A, B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 10 đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 có đáp án (Đề 1)
98 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án
Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 KNTT có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
56 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án
12 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 41 có đáp án
Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 8 Chủ đề 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 2 KHTN 8 Cánh Diều có đáp án - Đề 03