Câu hỏi:
12/07/2024 2,084Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4, NaHCO3, Ba(OH)2, Ca(H2PO4)2, Fe(OH)2, BaSO4, CuO, H2S.
Phân loại và gọi tên.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
CTHH |
Phân loại |
Gọi tên |
CO2 |
Oxit axit (Acidic oxide) |
Cacbon đioxit (Carbon dioxide) |
CaO |
Oxit bazơ (Basic oxide) |
Canxi oxit (Calcium oxide) |
SO2 |
Oxit axit (Acidic oxide) |
Lưu huỳnh đioxit (Sulfur dioxide) |
NaCl |
Muối |
Natri clorua (Sodium chloride) |
NaOH |
Bazơ (Base) |
Natri hiđroxit (Sodium hydroxide) |
Cu(OH)2 |
Bazơ (Base) |
Đồng(II) hiđroxit (Copper(II) hydroxide) |
HCl |
Axit (Acid) |
Axit clohiđric (Hydrochloric acid) |
H2SO4 |
Axit (Acid) |
Axit sunfuric (Sulfuric acid) |
NaHCO3 |
Muối |
Natri hiđrocacbonat (Sodium hydrogencarbonate) |
Ba(OH)2 |
Bazơ (Base) |
Bari hiđroxit (Barium hydroxide) |
Ca(H2PO4)2 |
Muối |
Canxi đihiđrophotphat (Calcium dihydrogen phosphate) |
Fe(OH)2 |
Bazơ (Base) |
Sắt (II) hiđroxit (iron(II) hydroxide) |
BaSO4 |
Muối |
Bari sunfat (Barium sulfate) |
CuO |
Oxit bazơ (Basic oxide) |
Đồng (II) oxit (Copper(II) oxide) |
H2S |
Axit (Acid) |
Axit sunfuhiđric (Hydrogensulfide acid) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng 1 thời gian cho đến khi số mol oxi trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là?
Câu 6:
Câu 7:
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
về câu hỏi!