Câu hỏi:

12/07/2024 7,540

Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4, NaHCO3, Ba(OH)2, Ca(H2PO4)2, Fe(OH)2, BaSO4, CuO, H2S.

Phân loại và gọi tên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

CTHH

Phân loại

Gọi tên

CO2

Oxit axit (Acidic oxide)

Cacbon đioxit (Carbon dioxide)

CaO

Oxit bazơ (Basic oxide)

Canxi oxit (Calcium oxide)

SO2

Oxit axit (Acidic oxide)

Lưu huỳnh đioxit (Sulfur dioxide)

NaCl

Muối

Natri clorua (Sodium chloride)

NaOH

Bazơ (Base)

Natri hiđroxit (Sodium hydroxide)

Cu(OH)2

Bazơ (Base)

Đồng(II) hiđroxit (Copper(II) hydroxide)

HCl

Axit (Acid)

Axit clohiđric (Hydrochloric acid)

H2SO4

Axit (Acid)

Axit sunfuric (Sulfuric acid)

NaHCO3

Muối

Natri hiđrocacbonat

(Sodium hydrogencarbonate)

Ba(OH)2

Bazơ (Base)

Bari hiđroxit (Barium hydroxide)

Ca(H2PO4)2

Muối

Canxi đihiđrophotphat (Calcium dihydrogen phosphate)

Fe(OH)2

Bazơ (Base)

Sắt (II) hiđroxit (iron(II) hydroxide)

BaSO4

Muối

Bari sunfat (Barium sulfate)

CuO

Oxit bazơ (Basic oxide)

Đồng (II) oxit (Copper(II) oxide)

H2S

Axit (Acid)

Axit sunfuhiđric (Hydrogensulfide acid)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: A

  N2+3H22NH3(trong điều kiện p, to, xúc tác thích hợp)

Ban đầu: 0,2…..0,8……….0 (mol)

Phản ứng: 0,15..0,45………0,3 (mol)

Kết thúc: 0,05…0,35………0,3 (mol)

Nhận thấy:  0,21<0,83→ Hiệu suất tính theo N2

 H=0,150,2.100%=75%

Lời giải

a) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

b)  nH2=3,3622,4=0,15(mol)

Theo pt: nFe =  nH2 = 0,15 mol → mFe = 0,15. 56 = 8,4 (g)

c) Theo pt: nHCl = 2.nFe = 2 × 0,15 = 0,3 (mol), VHCl = 50ml = 0,05 l

 CMHCl=0,30,05=6M

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay