Câu hỏi:

24/04/2025 3,309 Lưu

The secretary ________ on the report for more than three hours. She hopes she may finish it by the lunch time.

A. is working   
B. will be working
C. has been working  
D. had been working

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

Câu có dấu hiệu "for more than three hours" (trong hơn ba giờ) và hành động vẫn đang tiếp diễn ở hiện tại ("She hopes she may finish it by the lunch time"). Đây là đặc điểm của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous).

Cấu trúc:

S + has/have been + V-ing + for/since + khoảng thời gian/mốc thời gian

Dịch: Thư ký đã làm việc với bản báo cáo hơn ba tiếng. Cô ấy hy vọng có thể hoàn thành nó trước giờ ăn trưa.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. took / was             
B. had taken / had be
C. took / had been    
D. had taken / was

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

A. have had / am thinking   
B. will have / think
C. had / will think   
D. am going to have / was thinking

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. has you been / had worked           
B. were you / have worked
C. were you / was working  
D. you were / worked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. made / had taken           
B. had made / took
C. have made / take         
D. will have made / have taken

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. were driving / broke 
B. drove / was breaking
C. had driven / was breaking  
D. had been driving / broke

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. were knowing / got   
B. knew / have got
C. have known / get  
D. had known / are getting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. will be watching / is going       
B. watched / was going
C. was watching / went     
D. have watching / goes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP