🔥 Đề thi HOT:

1563 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)

22.7 K lượt thi 25 câu hỏi
880 người thi tuần này

Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)

11.7 K lượt thi 149 câu hỏi
662 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)

12.4 K lượt thi 50 câu hỏi
570 người thi tuần này

500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)

13.4 K lượt thi 5 câu hỏi
367 người thi tuần này

15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)

27 K lượt thi 5750 câu hỏi
333 người thi tuần này

Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)

14.5 K lượt thi 25 câu hỏi
282 người thi tuần này

500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)

19.6 K lượt thi 7 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Water ________ of hydrogen and oxygen.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 2

Don’t give the chocolate to Helen. She ________ it.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

The Sun ________ us heat and light.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 4

We ________ students, so we ________ to school on weekdays.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 5

Every day, Peter ________ at 7 o’clock, ________ breakfast, and then ________ to work at 7.30.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 6

California ________ in the United Kingdom. It ________ in the US.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 7

Cats ________ milk, but birds ________

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 8

Every day, Sarah ________ her children to school and then ________ home to prepare lunch.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 9

The sun ________ the ball of fire in the sky that the Earth ________ round.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 10

Sally ________ really hard for her exams this week.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 11

Many people ________ living in Seattle because it ________ continually.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 12

The sun ________ in the East and ________ in the West.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 13

________ on the computer now?

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

Câu hỏi có trạng từ "now" (bây giờ), nên cần dùng thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + is/am/are + V-ing.

Chọn A.

Dịch: Peter đang làm việc trên máy tính bây giờ à?

Câu 14

Listen! Mr. Jones ________ the piano. You ________ noise.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 15

Right now, Long ________ with his friends. They ________ the differences between British English and American English.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 16

- ________ free this afternoon?

     - No, I ________

     - What ________?

     - I ________ my dentist.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 17

Listen! Someone ________ at the door. I ________ it.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

“Listen!” → dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói → dùng is knocking.

Mệnh đề thứ hai: “I ______ it” → là hành động phản ứng lại sau khi nghe tiếng gõ → dùng thì tương lai đơn: will answer.

Chọn D.

Dịch: Nghe kìa! Ai đó đang gõ cửa. Tớ sẽ ra mở.

Câu 18

Every day, John ________ rice and vegetables for lunch, but today he ________ chicken soup and roast beef. Today is his brother’s wedding.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 19

It ________, so we can’t go to the beach.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 20

My father ________ complete silence when he ________

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 21

Since 2003 they ________ their son every year.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 22

Usually, Mr. Pile ________ us Physics but today he ________ ill so Mrs. Young ________ us.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 23

I am sorry I cannot hear what you ________ because everybody ________ so loudly.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 24

I ________ the same car for more than ten years. I ________ about buying a new one.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 25

My best friend and I ________ each other for over fifteen years. We still ________ together once a week.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 26

The secretary ________ on the report for more than three hours. She hopes she may finish it by the lunch time.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

Câu có dấu hiệu "for more than three hours" (trong hơn ba giờ) và hành động vẫn đang tiếp diễn ở hiện tại ("She hopes she may finish it by the lunch time"). Đây là đặc điểm của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous).

Cấu trúc:

S + has/have been + V-ing + for/since + khoảng thời gian/mốc thời gian

Dịch: Thư ký đã làm việc với bản báo cáo hơn ba tiếng. Cô ấy hy vọng có thể hoàn thành nó trước giờ ăn trưa.

Câu 27

Please turn off the stove. The water ________ for more than fifteen minutes.

     A. is boiling               B. was boiling         C. has been boiling D. will be boiling

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 28

In the 19th century, it ________ two or three months to cross North America by covered wagon. The trip ________ very rough and often dangerous.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 29

My grandfather ________ a very exciting life. When he was young, he ________ on the farm in the country, where there ________ a lot of cattle and meadows.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 30

Mary ________ on the essay for two hours now and she ________ that she ________ it in one more hour.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 31

I ________ there once a long time ago and ________ back since.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 32

Those drivers ________ for three hours when a heavy storm suddenly ________

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 33

I ________ to visit you yesterday, but you ________ at home.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 34

What ________ when the accident ________?

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 35

We ________ TV when it ________ to rain. A

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 36

I ________ a mystery movie on TV when the electricity ________ out.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 37

While the doctor ________ Mr. Jones, his son ________ outside this morning.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 38

When the boss ________ into the office, his secretary ________, and the accountant ________ on the phones.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

Kiến thức: Sự phối hợp về thì của động từ

Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn

Cấu trúc: S + was/ were + V_ing + when + S + Ved/bqt

Dịch: Khi ông chủ bước vào văn phòng, thư ký của ông đang gõ văn bản và kế toán đang nói chuyện điện thoại.

Câu 39

The guard ________ to his iPod, so he ________ the fire alarm.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 40

The Titanic ________ the Atlantic when it ________ an iceberg.

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Sự phối hợp thì trong tiếng Anh

Trong quá khứ, hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, ta chia hành động đang xảy ra ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào ở thì quá khứ đơn.

Ở đây, hành động đang xảy ra là hành động Titanic đang băng qua Đại Tây Dương, hành động xen vào là đâm vào một tảng băng.

→ Chọn A.

Dịch: Con tàu Titanic đang băng qua Đại Tây Dương thì đâm vào một tảng băng.

Câu 41

We were late because we had some car problems. By the time we ________ to the train station, Susan ________ for us for more than two hours.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 42

Mike ________ to sit down because he ________ all day at work.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 43

The motorcycle ________ to George for years before Tina ________ it last week.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 44

No matter what ________ next, I ________ you.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 45

Wait a minute. I ________ this box for you.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 46

I ________ he ________

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 47

At this time tomorrow, Peter ________ for the graduation examination, so now he ________ very nervous although he ________ hard for more than 3 years.

Lời giải

Đáp án: B

Kiến thức: Thì của động từ

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai, trong câu này thời điểm đó là “at this time tomorrow” (vào giờ này ngày mai)

Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn: will (not) be V-ing.

Vị trí đầu tiên dùng “will be sitting”.

Vị trí thứ hai có “now” (bây giờ), vậy dùng thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên động từ “feel” thuộc nhóm không chia dạng tiếp diễn, vậy dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ thêm –s.

Vị trí thứ ba có “for more than 3 years” (đã được hơn 3 năm) là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: has/have VpII

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: has/have been V-ing

Chọn B.

Dịch: Vào thời điểm này ngày mai, Peter sẽ tham gia kỳ thi tốt nghiệp, vì vậy bây giờ anh ấy cảm thấy rất lo lắng mặc dù anh ấy đã học tập chăm chỉ trong hơn 3 năm.

Câu 48

By this time next summer, you ________ your studies and ________ a job

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 49

By the time I ________ to the office, the meeting ________ without me. My boss                     furious with me and I ________

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 50

By the time he ________ next month, he ________ for our company for ten years.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 51

Look! There are a lot of clouds! It ________ soon.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 52

I am busy. I think I ________ my driving test this week.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 53

- I called you last night after dinner, but you were not there. Where ________?

     - I ________ overtime at the fitness center.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 54

For the last hundred years, traveling ________ much easier and very comfortable. Now you ________ from New York to Los Angeles in a matter of hours.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 55

John ________ for his girlfriend for two hours but she ________ At last, he ________ to the movies without her.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 56

By the time we ________ the letter, Tom ________ for Paris.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 57

By this time tomorrow, we ________ on the beach of Hawaii, where we ________ before.

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

- Cụm từ “By this time tomorow” (trước thời điểm này ngày mai...) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn.

- Trạng từ “never” đi kèm động từ và “before” (trước đây) ở cuối câu thứ hai cho thấy động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành để chỉ một số lần thực hiện 1 hành động nào đó.

Dịch: Vào thời điểm này ngày mai, chúng ta sẽ đang nằm trên bãi biển Hawaii nơi chúng tôi chưa từng tới trước đây.

Câu 58

After the boy ________ that the wallet full of money, he ________ to the police and ________ it in.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 59

Sandy ________ TV in the living room at the moment. At this time yesterday, she ________ television. That is all she ________ doing the most.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 60

Jeans which ________ by Levi Strauss in 1850 ________ one of the most popular kinds of clothes in our present time.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 61

He ________ his boss at this time tomorrow.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 62

- How much is this book?

     - $10.

     - OK. I ________ it.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 63

What ________ since 8 am up to now?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 64

Computers ________ in use since 1946.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 65

________ to Paris before?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 66

Mr. Pike ________ lunch at home with his wife, but today he ________ lunch with his friends. Mrs. Pike ________ to London since two days ago.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 67

John ________ a lot. In fact, when he ________ only two years old, he first ________ to the USA.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 68

Before we ________ a computer, we ________ that typewriter to type our assignments.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 69

John ________ in France, but his parents ________ in Cologne, Germany after living there for five years.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 70

We ________ each other one day while John ________ a book in the library and I ________ down beside him.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 71

John ________ his parents in France at the moment. He ________ in New York, but ________ his parents for the past few weeks.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 72

-________ to come over for dinner tonight?

     - Oh, I’m sorry, I can’t. I _______ to a movie tonight with some friends.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 73

He _______ a good day until a thief ________ into his apartment, _______ all his money, and _______ him up.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 74

- Where ________ on holiday?

     - I don’t know. We ________ yet.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 75

When I ________ the street I ________ somebody call my name.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 76

The train ________ at 8.58, so we ________ in Scotland by lunchtime.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 77

I think by the time we ________ there, Jim ________

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 78

I ________ the time when I ________ as a teacher.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 79

Women ________ in presidential elections since 1921.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 80

By the time the boss ________ at 9.00, his employees ________ for two hours.

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

By the time S + V(s/es), S will + have been + V-ing (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được dùng để nói về hành động xảy ra liên tục đến 1 thời điểm trong tương lai). Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào bao lâu sự việc diễn ra (for two hours).

Dịch: Trước khi ông chủ đến lúc 9 giờ, nhân viên của ông ta sẽ đã làm việc được hai tiếng.

Câu 81

- I am hungry. I ________ lunch yet.

     - Don’t worry. I ________ you a sandwich.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 82

Do you think everything ________ when we ________ from the store?

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 83

Look! Mary ________ a beautiful new dress. She ________ so pretty in the dress.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 84

I am sick of rain and bad weather! Hopefully, when we ________ up tomorrow morning, the sun ________.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 85

When the president ________ off the plane, the crowd ________ for him for half an hour.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 86

Jane ________ at my house when you ________

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 87

They ________ here for three years before you ________ last week.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 88

These students ________ hard since the beginning of the school year because they ________ their graduation exam next May.

     A. studied / are going to take                     B. are studying / will be taking

     C. study / will have taken                          D. have been studying / will take

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

Vị trí đầu tiên:

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn: since + mốc thời gian

Vị trí thứ hai:

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “next May”

Vậy chọn đáp án D.

Dịch: Những sinh viên này đã học tập chăm chỉ ngay từ đầu năm học vì sẽ thi tốt nghiệp vào tháng 5 tới.

Câu 89

The students ________ chapter 5 next week, so they ________ to prepare for It now.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 90

By the time John ________ to help, we ________ the work.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 91

Mary sometimes ________ to turn off the computer before she ________ home.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

Câu diễn tả hành động thông thường, dấu hiệu nhận biết là trạng từ tần suất “sometimes” (thi thoảng), nên dùng thì hiện tại đơn.

Chọn D.

Dịch: Mary đôi khi quên tắt máy tính trước khi về nhà.

Câu 92

They ________ good preparations before they ________ their final examination yesterday.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 93

He ________ a birthday party tomorrow for his daughter who ________ three.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 94

When Susan ________ yesterday, Peter ________ dinner. He ________ cooking very much and often ________ the meals himself.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 95

They ________ to finish their work because they ________ Los Angeles next Sunday.

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 96

At present Mary ________ her clothes. She ________ the clothes on Sundays.

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 97

I ________ that movie before last night.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 98

I ________ Lisa at the museum when I ________ to restaurant but she ________ me.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 99

Ever since human beings ________ the Earth, they ________ use of various form of communication.

     A. have inhabited / have made                   B. inhabited / are making

     C. had inhabited / had made                      D. inhabit / make

Lời giải

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

Câu bắt đầu bằng cụm từ "Ever since" (kể từ khi), cho biết hành động đầu tiên xảy ra trong quá khứ và hành động thứ hai kéo dài đến hiện tại.

→ inhabited (đã sinh sống) → thì quá khứ đơn

→ have made (đã và vẫn còn sử dụng) → thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc chuẩn:

Ever since + S + V2 (quá khứ đơn), S + have/has + V3 (hiện tại hoàn thành)

Dịch: Kể từ khi loài người sinh sống trên Trái Đất, họ đã sử dụng nhiều hình thức giao tiếp khác nhau.

Câu 100

By the time John ________ the destination, he ________ for about three hours.

Lời giải

Chọn đáp án B

4.6

3982 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%