MODULE 9 - Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Đại từ phản thân
66 người thi tuần này 4.6 19.9 K lượt thi 100 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
Every day, Peter ________ at 7 o’clock, ________ breakfast, and then ________ to work at 7.30.
Every day, Peter ________ at 7 o’clock, ________ breakfast, and then ________ to work at 7.30.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Câu hỏi có trạng từ "now" (bây giờ), nên cần dùng thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): S + is/am/are + V-ing.
Chọn A.
Dịch: Peter đang làm việc trên máy tính bây giờ à?
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 15
Right now, Long ________ with his friends. They ________ the differences between British English and American English.
Right now, Long ________ with his friends. They ________ the differences between British English and American English.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
“Listen!” → dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói → dùng is knocking.
Mệnh đề thứ hai: “I ______ it” → là hành động phản ứng lại sau khi nghe tiếng gõ → dùng thì tương lai đơn: will answer.
Chọn D.
Dịch: Nghe kìa! Ai đó đang gõ cửa. Tớ sẽ ra mở.
Câu 18
Every day, John ________ rice and vegetables for lunch, but today he ________ chicken soup and roast beef. Today is his brother’s wedding.
Every day, John ________ rice and vegetables for lunch, but today he ________ chicken soup and roast beef. Today is his brother’s wedding.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 25
My best friend and I ________ each other for over fifteen years. We still ________ together once a week.
My best friend and I ________ each other for over fifteen years. We still ________ together once a week.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 26
The secretary ________ on the report for more than three hours. She hopes she may finish it by the lunch time.
The secretary ________ on the report for more than three hours. She hopes she may finish it by the lunch time.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Câu có dấu hiệu "for more than three hours" (trong hơn ba giờ) và hành động vẫn đang tiếp diễn ở hiện tại ("She hopes she may finish it by the lunch time"). Đây là đặc điểm của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous).
Cấu trúc:
S + has/have been + V-ing + for/since + khoảng thời gian/mốc thời gian
Dịch: Thư ký đã làm việc với bản báo cáo hơn ba tiếng. Cô ấy hy vọng có thể hoàn thành nó trước giờ ăn trưa.
Câu 27
Please turn off the stove. The water ________ for more than fifteen minutes.
A. is boiling B. was boiling C. has been boiling D. will be boiling
Please turn off the stove. The water ________ for more than fifteen minutes.
A. is boiling B. was boiling C. has been boiling D. will be boiling
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 28
In the 19th century, it ________ two or three months to cross North America by covered wagon. The trip ________ very rough and often dangerous.
In the 19th century, it ________ two or three months to cross North America by covered wagon. The trip ________ very rough and often dangerous.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 29
My grandfather ________ a very exciting life. When he was young, he ________ on the farm in the country, where there ________ a lot of cattle and meadows.
My grandfather ________ a very exciting life. When he was young, he ________ on the farm in the country, where there ________ a lot of cattle and meadows.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 30
Mary ________ on the essay for two hours now and she ________ that she ________ it in one more hour.
Mary ________ on the essay for two hours now and she ________ that she ________ it in one more hour.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 38
When the boss ________ into the office, his secretary ________, and the accountant ________ on the phones.
When the boss ________ into the office, his secretary ________, and the accountant ________ on the phones.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Kiến thức: Sự phối hợp về thì của động từ
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + was/ were + V_ing + when + S + Ved/bqt
Dịch: Khi ông chủ bước vào văn phòng, thư ký của ông đang gõ văn bản và kế toán đang nói chuyện điện thoại.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Sự phối hợp thì trong tiếng Anh
Trong quá khứ, hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, ta chia hành động đang xảy ra ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào ở thì quá khứ đơn.
Ở đây, hành động đang xảy ra là hành động Titanic đang băng qua Đại Tây Dương, hành động xen vào là đâm vào một tảng băng.
→ Chọn A.
Dịch: Con tàu Titanic đang băng qua Đại Tây Dương thì đâm vào một tảng băng.
Câu 41
We were late because we had some car problems. By the time we ________ to the train station, Susan ________ for us for more than two hours.
We were late because we had some car problems. By the time we ________ to the train station, Susan ________ for us for more than two hours.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 47
At this time tomorrow, Peter ________ for the graduation examination, so now he ________ very nervous although he ________ hard for more than 3 years.
At this time tomorrow, Peter ________ for the graduation examination, so now he ________ very nervous although he ________ hard for more than 3 years.
Lời giải
Đáp án: B
Kiến thức: Thì của động từ
Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai, trong câu này thời điểm đó là “at this time tomorrow” (vào giờ này ngày mai)
Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn: will (not) be V-ing.
Vị trí đầu tiên dùng “will be sitting”.
Vị trí thứ hai có “now” (bây giờ), vậy dùng thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên động từ “feel” thuộc nhóm không chia dạng tiếp diễn, vậy dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ thêm –s.
Vị trí thứ ba có “for more than 3 years” (đã được hơn 3 năm) là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: has/have VpII
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: has/have been V-ing
Chọn B.
Dịch: Vào thời điểm này ngày mai, Peter sẽ tham gia kỳ thi tốt nghiệp, vì vậy bây giờ anh ấy cảm thấy rất lo lắng mặc dù anh ấy đã học tập chăm chỉ trong hơn 3 năm.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 49
By the time I ________ to the office, the meeting ________ without me. My boss furious with me and I ________
By the time I ________ to the office, the meeting ________ without me. My boss furious with me and I ________
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 53
- I called you last night after dinner, but you were not there. Where ________?
- I ________ overtime at the fitness center.
- I called you last night after dinner, but you were not there. Where ________?
- I ________ overtime at the fitness center.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 54
For the last hundred years, traveling ________ much easier and very comfortable. Now you ________ from New York to Los Angeles in a matter of hours.
For the last hundred years, traveling ________ much easier and very comfortable. Now you ________ from New York to Los Angeles in a matter of hours.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 55
John ________ for his girlfriend for two hours but she ________ At last, he ________ to the movies without her.
John ________ for his girlfriend for two hours but she ________ At last, he ________ to the movies without her.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
- Cụm từ “By this time tomorow” (trước thời điểm này ngày mai...) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn.
- Trạng từ “never” đi kèm động từ và “before” (trước đây) ở cuối câu thứ hai cho thấy động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành để chỉ một số lần thực hiện 1 hành động nào đó.
Dịch: Vào thời điểm này ngày mai, chúng ta sẽ đang nằm trên bãi biển Hawaii nơi chúng tôi chưa từng tới trước đây.
Câu 58
After the boy ________ that the wallet full of money, he ________ to the police and ________ it in.
After the boy ________ that the wallet full of money, he ________ to the police and ________ it in.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 59
Sandy ________ TV in the living room at the moment. At this time yesterday, she ________ television. That is all she ________ doing the most.
Sandy ________ TV in the living room at the moment. At this time yesterday, she ________ television. That is all she ________ doing the most.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 60
Jeans which ________ by Levi Strauss in 1850 ________ one of the most popular kinds of clothes in our present time.
Jeans which ________ by Levi Strauss in 1850 ________ one of the most popular kinds of clothes in our present time.
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 66
Mr. Pike ________ lunch at home with his wife, but today he ________ lunch with his friends. Mrs. Pike ________ to London since two days ago.
Mr. Pike ________ lunch at home with his wife, but today he ________ lunch with his friends. Mrs. Pike ________ to London since two days ago.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 67
John ________ a lot. In fact, when he ________ only two years old, he first ________ to the USA.
John ________ a lot. In fact, when he ________ only two years old, he first ________ to the USA.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 69
John ________ in France, but his parents ________ in Cologne, Germany after living there for five years.
John ________ in France, but his parents ________ in Cologne, Germany after living there for five years.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 70
We ________ each other one day while John ________ a book in the library and I ________ down beside him.
We ________ each other one day while John ________ a book in the library and I ________ down beside him.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 71
John ________ his parents in France at the moment. He ________ in New York, but ________ his parents for the past few weeks.
John ________ his parents in France at the moment. He ________ in New York, but ________ his parents for the past few weeks.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 72
-________ to come over for dinner tonight?
- Oh, I’m sorry, I can’t. I _______ to a movie tonight with some friends.
-________ to come over for dinner tonight?
- Oh, I’m sorry, I can’t. I _______ to a movie tonight with some friends.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 73
He _______ a good day until a thief ________ into his apartment, _______ all his money, and _______ him up.
He _______ a good day until a thief ________ into his apartment, _______ all his money, and _______ him up.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích:
By the time S + V(s/es), S will + have been + V-ing (Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được dùng để nói về hành động xảy ra liên tục đến 1 thời điểm trong tương lai). Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào bao lâu sự việc diễn ra (for two hours).
Dịch: Trước khi ông chủ đến lúc 9 giờ, nhân viên của ông ta sẽ đã làm việc được hai tiếng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 84
I am sick of rain and bad weather! Hopefully, when we ________ up tomorrow morning, the sun ________.
I am sick of rain and bad weather! Hopefully, when we ________ up tomorrow morning, the sun ________.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 88
These students ________ hard since the beginning of the school year because they ________ their graduation exam next May.
A. studied / are going to take B. are studying / will be taking
C. study / will have taken D. have been studying / will take
These students ________ hard since the beginning of the school year because they ________ their graduation exam next May.
A. studied / are going to take B. are studying / will be taking
C. study / will have taken D. have been studying / will take
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Vị trí đầu tiên:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn: since + mốc thời gian
Vị trí thứ hai:
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: “next May”
Vậy chọn đáp án D.
Dịch: Những sinh viên này đã học tập chăm chỉ ngay từ đầu năm học vì sẽ thi tốt nghiệp vào tháng 5 tới.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Câu diễn tả hành động thông thường, dấu hiệu nhận biết là trạng từ tần suất “sometimes” (thi thoảng), nên dùng thì hiện tại đơn.
Chọn D.
Dịch: Mary đôi khi quên tắt máy tính trước khi về nhà.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 94
When Susan ________ yesterday, Peter ________ dinner. He ________ cooking very much and often ________ the meals himself.
When Susan ________ yesterday, Peter ________ dinner. He ________ cooking very much and often ________ the meals himself.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 99
Ever since human beings ________ the Earth, they ________ use of various form of communication.
A. have inhabited / have made B. inhabited / are making
C. had inhabited / had made D. inhabit / make
Ever since human beings ________ the Earth, they ________ use of various form of communication.
A. have inhabited / have made B. inhabited / are making
C. had inhabited / had made D. inhabit / make
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Câu bắt đầu bằng cụm từ "Ever since" (kể từ khi), cho biết hành động đầu tiên xảy ra trong quá khứ và hành động thứ hai kéo dài đến hiện tại.
→ inhabited (đã sinh sống) → thì quá khứ đơn
→ have made (đã và vẫn còn sử dụng) → thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc chuẩn:
Ever since + S + V2 (quá khứ đơn), S + have/has + V3 (hiện tại hoàn thành)
Dịch: Kể từ khi loài người sinh sống trên Trái Đất, họ đã sử dụng nhiều hình thức giao tiếp khác nhau.
Lời giải
Chọn đáp án B
3982 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%