Câu hỏi:

11/01/2025 2,702 Lưu

At this time tomorrow, Peter ________ for the graduation examination, so now he ________ very nervous although he ________ hard for more than 3 years.

A. will sit / has been feeling / was learning     
B. will be sitting / feels / has been learning
C. sits / will feel / is learning           
D. will have sat / is feeling / learns

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Kiến thức: Thì của động từ

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai, trong câu này thời điểm đó là “at this time tomorrow” (vào giờ này ngày mai)

Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn: will (not) be V-ing.

Vị trí đầu tiên dùng “will be sitting”.

Vị trí thứ hai có “now” (bây giờ), vậy dùng thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên động từ “feel” thuộc nhóm không chia dạng tiếp diễn, vậy dùng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ thêm –s.

Vị trí thứ ba có “for more than 3 years” (đã được hơn 3 năm) là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: has/have VpII

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: has/have been V-ing

Chọn B.

Dịch: Vào thời điểm này ngày mai, Peter sẽ tham gia kỳ thi tốt nghiệp, vì vậy bây giờ anh ấy cảm thấy rất lo lắng mặc dù anh ấy đã học tập chăm chỉ trong hơn 3 năm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. took / was             
B. had taken / had be
C. took / had been    
D. had taken / was

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

A. have had / am thinking   
B. will have / think
C. had / will think   
D. am going to have / was thinking

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. has you been / had worked           
B. were you / have worked
C. were you / was working  
D. you were / worked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. made / had taken           
B. had made / took
C. have made / take         
D. will have made / have taken

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. were driving / broke 
B. drove / was breaking
C. had driven / was breaking  
D. had been driving / broke

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. were knowing / got   
B. knew / have got
C. have known / get  
D. had known / are getting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. will be watching / is going       
B. watched / was going
C. was watching / went     
D. have watching / goes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP