Câu hỏi:
08/05/2025 1,600Ever since human beings ________ the Earth, they ________ use of various form of communication.
A. have inhabited / have made B. inhabited / are making
C. had inhabited / had made D. inhabit / make
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Thì của động từ
Câu bắt đầu bằng cụm từ "Ever since" (kể từ khi), cho biết hành động đầu tiên xảy ra trong quá khứ và hành động thứ hai kéo dài đến hiện tại.
→ inhabited (đã sinh sống) → thì quá khứ đơn
→ have made (đã và vẫn còn sử dụng) → thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc chuẩn:
Ever since + S + V2 (quá khứ đơn), S + have/has + V3 (hiện tại hoàn thành)
Dịch: Kể từ khi loài người sinh sống trên Trái Đất, họ đã sử dụng nhiều hình thức giao tiếp khác nhau.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
In the 19th century, it ________ two or three months to cross North America by covered wagon. The trip ________ very rough and often dangerous.
Câu 2:
I ________ the same car for more than ten years. I ________ about buying a new one.
Câu 3:
They ________ good preparations before they ________ their final examination yesterday.
Câu 4:
- I called you last night after dinner, but you were not there. Where ________?
- I ________ overtime at the fitness center.
Câu 5:
Those drivers ________ for three hours when a heavy storm suddenly ________
Câu 6:
I ________ a mystery movie on TV when the electricity ________ out.
Câu 7:
My best friend and I ________ each other for over fifteen years. We still ________ together once a week.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (Đề 28)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận