Câu hỏi:

08/05/2025 1,948 Lưu

Ever since human beings ________ the Earth, they ________ use of various form of communication.

     A. have inhabited / have made                   B. inhabited / are making

     C. had inhabited / had made                      D. inhabit / make

A. have inhabited / have made     
B. inhabited / are making
C. had inhabited / had made
D. inhabit / make

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Thì của động từ

Câu bắt đầu bằng cụm từ "Ever since" (kể từ khi), cho biết hành động đầu tiên xảy ra trong quá khứ và hành động thứ hai kéo dài đến hiện tại.

→ inhabited (đã sinh sống) → thì quá khứ đơn

→ have made (đã và vẫn còn sử dụng) → thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc chuẩn:

Ever since + S + V2 (quá khứ đơn), S + have/has + V3 (hiện tại hoàn thành)

Dịch: Kể từ khi loài người sinh sống trên Trái Đất, họ đã sử dụng nhiều hình thức giao tiếp khác nhau.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. took / was             
B. had taken / had be
C. took / had been    
D. had taken / was

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

A. have had / am thinking   
B. will have / think
C. had / will think   
D. am going to have / was thinking

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. has you been / had worked           
B. were you / have worked
C. were you / was working  
D. you were / worked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. made / had taken           
B. had made / took
C. have made / take         
D. will have made / have taken

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. were driving / broke 
B. drove / was breaking
C. had driven / was breaking  
D. had been driving / broke

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. were knowing / got   
B. knew / have got
C. have known / get  
D. had known / are getting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. will be watching / is going       
B. watched / was going
C. was watching / went     
D. have watching / goes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP