Câu hỏi:

07/06/2024 2,829 Lưu

By this time tomorrow, we ________ on the beach of Hawaii, where we ________ before.

A. are going to lie / are never        
B. have been lying / will never be
C. will be lying / have never been  
D.are lying / were never

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

Giải thích:

- Cụm từ “By this time tomorow” (trước thời điểm này ngày mai...) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai tiếp diễn.

- Trạng từ “never” đi kèm động từ và “before” (trước đây) ở cuối câu thứ hai cho thấy động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành để chỉ một số lần thực hiện 1 hành động nào đó.

Dịch: Vào thời điểm này ngày mai, chúng ta sẽ đang nằm trên bãi biển Hawaii nơi chúng tôi chưa từng tới trước đây.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. took / was             
B. had taken / had be
C. took / had been    
D. had taken / was

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

A. have had / am thinking   
B. will have / think
C. had / will think   
D. am going to have / was thinking

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 3

A. has you been / had worked           
B. were you / have worked
C. were you / was working  
D. you were / worked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. made / had taken           
B. had made / took
C. have made / take         
D. will have made / have taken

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. were driving / broke 
B. drove / was breaking
C. had driven / was breaking  
D. had been driving / broke

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. were knowing / got   
B. knew / have got
C. have known / get  
D. had known / are getting

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. will be watching / is going       
B. watched / was going
C. was watching / went     
D. have watching / goes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP