Câu hỏi:
13/07/2024 1,251II. Fill each blank in the following passage with ONE suitable word.
When you want to book a flight to a certain place, visit your nearest travel agent. Tell the travel agent the (97) ____ when you want to travel and the destination to which you want to go. The travel agent will then type this information (98) ____ a small computer. After checking everything on the computer screen, he/she will (99) ____ this information to a central computer. This central computer contains all information about bookings and destinations and sends a reply, showing which are the (100) ____ suitable flights. It also shows whether the flights are fully booked or not. The information (101) ____ is now shown on the small computer screen is continually changing as other bookings are (102) ____ in other parts of the world. The travel agent now types in your booking. Then the computer will ask for your name and address as (103) ____ as for other information. It will also ask (104) _____ you will pay for your tickets (in cash or by credit card). Next the computer confirms the booking and makes a request for payment. When you have paid (105) ___ for your ticket, the travel agent types this information into the computer as well. Finally, some computers print out a ticket before you (106) _____ the travel agent's.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: date/time
Giải thích: Cụm từ “the date when you want to travel”
Dịch: ngày mà bạn muốn đi du lịch
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: into
Giải thích: Cụm từ "to type something into a computer" có nghĩa là nhập dữ liệu hoặc thông tin vào thiết bị bằng cách sử dụng bàn phím.
Dịch: The travel agent will then type this information into a small computer. = Sau đó, đại lý du lịch sẽ nhập thông tin này vào một máy tính nhỏ.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: send
Giải thích: Nó có nghĩa là khiến một cái gì đó đi từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là qua đường bưu điện hoặc email.
Dịch: to send this information to a central computer = truyền dữ liệu hoặc thông tin này sang máy chủ.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: most
Giải thích: so sánh nhất
Dịch: the most suitable flights = các chuyến bay phù hợp nhất
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: which
Giải thích: mệnh đề quan hệ
Dịch: the information which is now shown = thông tin cái mà hiện đang được hiển thị
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: made
Giải thích: bị động + made có nghĩa là để sắp xếp hoặc đồng ý một cái gì đó
Dịch: bookings are made = việc đặt trước hoặc sắp xếp chỗ ngồi hoặc địa điểm đã được thực hiện/ thỏa thuận xong
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: well
Giải thích: cụm từ “as well as”
Dịch: as well as = thêm vào đó, cũng
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: how
Giải thích: một trạng từ giới thiệu một câu hỏi về cách thức hoặc cách làm một cái gì đó
Dịch: how will you pay = bạn sẽ thanh toán theo cách nào hoặc bằng phương thức nào
Câu 9:
When you have paid (105) ___ for your ticket, the travel agent types this information into the computer as well.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: for
Giải thích: for - giới từ chỉ ra mục đích hoặc lý do cho một cái gì đó; to pay for something = trả tiền cho cái gì
Dịch: When you have paid for your ticket = Khi bạn đã thanh toán tiền vé
Câu 10:
When you have paid (105) ___ for your ticket, the travel agent types this information into the computer as well.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: leave
Giải thích: động từ có nghĩa là rời khỏi
Dịch: to leave the travel agent's = rời khỏi công ty/đại lý du lịch
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
I wish I could do something to reduce the financial _____ on my parents.
Câu 2:
Câu 4:
Could you possibly help me with this box? (mind)
=> Would ................. ......... me with this box?
Câu 5:
The government hopes their program will help new immigrants _____ well in the community.
Câu 6:
Because of his illness, he could not work effectively. (impossible)
=> His illness made ............... work effectively.
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra: Practice test 1 có đáp án
Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 Global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 9 i-Learn Smart World có đáp án (đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 9)
Đề kiểm tra: Practice test 2 có đáp án
về câu hỏi!