Câu hỏi:
13/07/2024 3,777Question 31-40
Surprising Benefits of Volunteering
With a busy student life, it can be hard to find time to volunteer. (31) _______, if you want to boost your educational experience and learn new skills, volunteering can be a rewarding option. Sometimes even more helpful than networking events or internship, it offers (32) _______ of surprising benefits to students.
#1: Learn or Develop a New Skill
It is never too late to learn something new and volunteering is a great way to develop a unique skill or discover something you are good (33) _______. No matter what type of volunteering work you do, you may be certain to (34) _______ the following skills: teamwork, self-motivation, planning, problem- solving, time management, goalsetting, persuasion, critical thinking.
#2: Stay Physically and Mentally Healthy
Volunteering is good both (35) _______ your mind and body. It has a profound effect on your psychological well-being, (36) _______ stress and anxiety, combats depression and makes you happy. The (37) _______ you feel about yourself, a more positive view you’ll have on your life and future goals. Moreover, as a volunteer, you’ll be more physically active and fit, strengthen your bones and muscles and as a result, reduce the risk of many (38) _______, including heart attack and diabetes.
#3: Make New Friends
Volunteering provides a great (39) _______ to develop your social skills as you are regularly meeting with people who have the similar interests. Even if you are shy and find it (40)_______ to make new contacts, you’ll have a chance to develop and practice your relationship skills.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: However
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Sometimes even more helpful than networking events or internship, it offers (32) _______ of surprising benefits to students.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: plenty/lots
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: at
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: gain/acquire
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: for
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: reduces
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: better
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: diseases
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: opportunity
Câu 10:
Even if you are shy and find it (40)_______ to make new contacts, you’ll have a chance to develop and practice your relationship skills.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: difficult
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Teens (1) _______ be physically active at least 60 minutes of every day.
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Eat (3) _______ of fruits and vegetables, whole grains, a variety of protein foods, and low-fat dairy products.
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra: Practice test 1 có đáp án
Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 Global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 9 i-Learn Smart World có đáp án (đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 9)
Đề minh họa thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 - Sở GD Hà Nội
về câu hỏi!