Câu hỏi:

05/09/2023 1,651 Lưu

_______ for over 10 months, she found it really difficult to get work.

A. Having been unemployed    
B. Has been unemployed
C. Had been unemployed    
D. Having unemployed

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích:

Rút gọn mệnh đề trạng ngữ:

Câu đầy đủ: After she had been unemployed for over 10 months, she found it really difficult to get work.

Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ, mệnh đề trạng ngữ ở dạng bị động và xảy ra trước, ta rút gọn bằng cách bỏ chủ ngữ và chuyển động từ thành Having been PII.

Tạm dịch: Sau khi đã thất nghiệp hơn 10 tháng, cô ấy thấy rất khó để xin việc.

→ Chọn đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Have carried out  
B. Having carried out
C. Have been carried out    
D. Have been carrying out

Lời giải

Giải thích:

Rút gọn mệnh đề trạng ngữ:

Câu đầy đủ: After they had carried out the experiment several times, the scientists finally succeeded in developing a new vaccine.

Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ, mệnh đề trạng ngữ ở dạng chủ động và xảy ra trước, ta rút gọn bằng cách bỏ chủ ngữ và chuyển động từ thành Having PII.

Tạm dịch: Sau khi tiến hành thử nghiệm nhiều lần, các nhà khoa học cuối cùng đã thành công trong việc phát triển một loại vắc-xin mới.

→ Chọn đáp án B

Câu 2

A. Had invited           
B. Have been invited
C. Having been invited       
D. Having invited

Lời giải

Giải thích:

Rút gọn mệnh đề trạng ngữ:

Câu đầy đủ: After we had been invited to attend their housewarming party, we could hardly refuse to go.

Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ, mệnh đề trạng ngữ ở dạng bị động và xảy ra trước, ta rút gọn bằng cách bỏ chủ ngữ và chuyển động từ thành Having been PII.

Tạm dịch: Sau khi được mời đến dự tiệc tân gia của họ, chúng tôi khó có thể từ chối.

→ Chọn đáp án C

Câu 3

A. Having filled      
B. Has filled   
C. Has been filled   
D. Filled

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. provide      
B. providing          
C. to provide      
D. provided

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. equip       
B. to equip        
C. equipped     
D. equipping

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Having invested   
B. Have invested     
C. Had invested    
D. Having been invested

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Having got     
B. Has got  
C. Has been getting
D. Having been got

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP