Câu hỏi:

05/09/2023 6,468 Lưu

The aim of this campaign is to raise public awareness of some _______ issues.

A. environment      
B. environmentalist
C. environmental       
D. environmentally

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- environment (n): môi trường

- environmentalist (n): nhà môi trường học

- environmental (adj): thuộc về môi trường

- environmentally (adv): về phương diện môi trường

Ta cần dùng một tính từ đứng trước danh từ “issues”.

Cấu trúc mở rộng: raise awareness: nâng cao nhận thức

Tạm dịch: Mục đích của chiến dịch này là nâng cao nhận thức cộng đồng về một số vấn đề môi trường.

→ Chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. interests 
B. interesting     
C. interested    
D. interestingly

Lời giải

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- interest (n): sự quan tâm, hứng thú

- interesting (adj): thú vị

- interested (adj): quan tâm, hứng thú

- interestingly (adv): một cách thú vị

Ta cần dùng một danh từ đứng sau tính từ “similar”

Tạm dịch: Chúng tôi rất hợp nhau vì chúng tôi có những sở thích rất giống nhau.

→ Chọn đáp án A

Câu 2

A. excited     
B. exciting     
C. excite        
D. excitement

Lời giải

Giải thích:

Kiến thức từ loại:

- excited (adj): hào hứng

- exciting (adj): thú vị

- excite (v): gây hấp dẫn

- excitement (n): sự hấp dẫn

Cấu trúc: find + it + adj + to do something: cảm thấy việc gì ra sao

Ta cần dùng một tính từ mô tả tính chất của việc tham gia chuyến dã ngoại của trường

Tạm dịch: Sana thấy thật thú vị khi tham gia chuyến dã ngoại của trường.

→ Chọn đáp án B

Câu 3

A. amaze      
B. amazed         
C. amazingly          
D. amazement

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. easy     
B. easily       
C. ease      
D. easiness

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. permit    
B. permissive    
C. permission     
D. permissible

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. avoidable   
B. avoidance
C. avoid    
D. avoiding

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP