Câu hỏi:

12/07/2024 13,237

Trong các yếu tố: (a) thành phần nguyên tố; (b) số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và (c) thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử, thì tính chất của phân tử hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào các yếu tố

A. (a) và (b).
B. (b) và (c).
C. (a) và (c).
D. (a), (b) và (c).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Tính chất của phân tử hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào các yếu tố: thành phần nguyên tố; số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cặp chất nào dưới đây là đồng phân loại nhóm chức?

A. CH3COCH3 và CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH và HCOOCH3.
C. CH2 = CH – CH3 và CH2 = C(CH3)CH3.
D. CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3.

Xem đáp án » 12/07/2024 22,855

Câu 2:

Cặp chất nào dưới đây là đồng phân vị trí nhóm chức?
A. CH3OCH2CH3 và CH3CH2CH2OH.
B. CH3COCH3 và CH3CH2CH = O.
C. CH ≡ CCH2CH3 và CH3CH2 = CH – CH = CH2CH3.
D. CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3.

Xem đáp án » 12/07/2024 17,882

Câu 3:

Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3CH = CH2 và CH3 – CH2 – CH2 – CH3.
B. CH2 = CH – CH = CH2 và CH3C ≡ C – CH3.
C. CH3CH2CH2CH3 và (CH3)2CHCH3.
D. CH2 = CH – CH = CH2 và CH2 = C(CH3) – CH = CH2.

Xem đáp án » 12/07/2024 15,756

Câu 4:

Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?

A. CH3OH và CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2OH và HOCH2CH2OH.
C. CH3CH2CHO và CH3COCH2CH3.
D. CH3COOH và CH3COOCH3.

Xem đáp án » 12/07/2024 14,587

Câu 5:

Công thức nào đưới đây là công thức cấu tạo?
A. HOCH2CH2OH.
B. C2H6O2.
C. CH3O.
D. CnH3nOn.

Xem đáp án » 12/07/2024 7,782

Câu 6:

Có 4 loại cấu tạo mạch phân tử: (a) mạch hở không phân nhánh; (b) mạch hở phân nhánh; (c) mạch vòng không phân nhánh và (d) mạch vòng phân nhánh. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử carbon có thể liên kết với chính nó hình thành bao nhiêu loại mạch?
A. 1.
B. 2.
C. 3 .
D. 4 .

Xem đáp án » 12/07/2024 4,464
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay