Câu hỏi:

13/07/2024 3,015

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng với câu truy vấn SQL sau?

SELECT [Họ và tên], [Lương], [Trợ cấp]

FROM [KT-LƯƠNG]

WHERE (Lương <7000000)

1) Hiển thị những bản ghi có giá trị trường Lương chưa đến 7000000 trong bảng KT-LƯƠNG.

2) Hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000).

3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này.

4) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG một bảng con chỉ có các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp và chỉ gồm các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương<7000000).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Những câu sau đúng:

3) Lấy ra từ bảng KT-LƯƠNG các bản ghi thoả mãn điều kiện (Lương < 7000000), chỉ hiển thị các trường Họ và tên, Lương, Trợ cấp của những bản ghi này.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

1) Tìm những học sinh là Đoàn viên, danh sách đoàn viên cần những thông tin: Mã định danh, Họ và tên, Địa chỉ.

SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Địa chỉ]

FROM [HỌC SINH]

WHERE [Đoàn viên] = TRUE

hoặc:

SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Địa chi

FROM [HỌC SINH]

WHERE [Đoàn viên]

2) Tìm thông tin về những học sinh là Đoàn viên và có điểm môn Tin học >8.0, thông tin cần tìm gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh.

SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Ngày sinh]

FROM [HỌC SINH]

WHERE [Đoàn viên] AND ([Tin học]>8.0)

3) Tìm những học sinh có điểm môn Toán<5.0 hoặc điểm môn Ngữ văn < 5.0, thông tin cần tìm gồm: Mã định danh, Họ và tên, Ngày sinh, Đoàn viên, điểm môn Toán, điểm môn Ngữ văn.

SELECT [Mã định danh], [Họ và tên], [Ngày sinh], [Đoàn viên], [Toán], [Ngữ văn]

FROM [HỌC SINH]

WHERE ([Toán] < 5.0) OR ([Ngữ văn] < 5.0)

Lời giải

Yêu cầu 1 cần dữ liệu ở hai bảng: MƯỢN-TRẢ và NGƯỜI ĐỌC. Yêu cầu 2 cần dữ liệu ở hai bảng: MƯỢN-TRẢ và SÁCH.

Yêu cầu 4 cần dữ liệu ở ba bảng: MƯỢN-TRẢ, NGƯỜI ĐỌC và SÁCH. F42. 1) Có thể dùng câu truy vấn đã nêu.

2) Tham khảo câu truy vấn sau:

SELECT DISTINCT [SÁCH].[Tên sách]

FROM [SÁCH] INNER JOIN (MƯỢN-TRẢ] ON [SÁCH].[Mã sách] = [MƯỢN-TRẢ].[Mã sách]

WHERE [MƯỢN-TRẢ].[Số thẻ TV] =“HS-136”

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay