Câu hỏi:
21/09/2023 126The Beauty Contest is _________start at 8:00 a.m our time next Monday.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
- be due to V: mong đợi xảy ra (nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian))
- due to + V-ing/N ~ because of: bởi vì
E.g: The match was cancelled due to the heavy snow.
- be bound to + V ~ certain or extremely likely to happen: chắc chắn xảy ra
E.g: It’s bound to be rainy again tomorrow.
- be about to + V ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
E.g: They are about to leave here.
- be on the point of + V-ing ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
E.g: When they were on the point of giving up hope, a man arrived and helped them.
Dịch: Cuộc thi hoa hậu chắc chắn sẽ bắt đầu lúc 8 giờ 30 sáng thứ 2 tuần sau theo giờ của chúng ta.
Note 2
Một số cụm từ diễn tâ nghĩa tưong tự như to be about to infinitive
- be about to + bare Verb: sắp làm gì đó
- be on the verge of/ on the brink of/ on the point of + Ving/ N: đều diễn tả một điều gì đó, hành động nào đó sắp xảy ra (Tuy nhiên, cụm từ "on the point of" mang phong văn trang trọng hơn cả)
E.g: - People are on the verge of starvation as the drought continues. (Mọi người sắp chết đói khi hạn hán tiếp tục.)
- She is on the point of bursting into tears. (Cô ta sắp bật khóc.)
- be due to + infinitive: nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian)
E.g: The train is due to leave at 5 a.m.
+ due to + N (do, vì): còn dùng để đưa ra lý do cho điều gì đó
E.g: Due to illness, Mary is unable to perform tonight. (Vì bị ốm nên Mary không thể biểu diễn tối nay được.)
- be set to + infinitive: nói về những thứ sắp xảy ra theo dự kiến
E.g: Prices are set to rise once more.
- be bound/sure/certain to + infinitive: khẳng định điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
E.g: The president is certain to resign. (Chủ tịch chắc chắn sẽ từ chức.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
London is a/an _____ city. It's a melting pot for people from all parts of the world.
Câu 3:
Câu 4:
She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the .................. during each performance.
Câu 6:
Câu 7:
Shy people often find difficult to __________ part in group discussions.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!