Câu hỏi:

21/09/2023 143

The Beauty Contest is _________start at 8:00 a.m our time next Monday.

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B
- be due to V: mong đợi xảy ra (nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian))
- due to + V-ing/N ~ because of: bởi vì
E.g: The match was cancelled due to the heavy snow.
- be bound to + V ~ certain or extremely likely to happen: chắc chắn xảy ra
E.g: It’s bound to be rainy again tomorrow.
- be about to + V ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
E.g: They are about to leave here.
- be on the point of + V-ing ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
E.g: When they were on the point of giving up hope, a man arrived and helped them.
Dịch: Cuộc thi hoa hậu chắc chắn sẽ bắt đầu lúc 8 giờ 30 sáng thứ 2 tuần sau theo giờ của chúng ta.

Note 2
Một số cụm từ diễn tâ nghĩa tưong tự như to be about to infinitive
- be about to + bare Verb: sắp làm gì đó
- be on the verge of/ on the brink of/ on the point of + Ving/ N: đều diễn tả một điều gì đó, hành động nào đó sắp xảy ra (Tuy nhiên, cụm từ "on the point of" mang phong văn trang trọng hơn cả)
E.g: - People are on the verge of starvation as the drought continues. (Mọi người sắp chết đói khi hạn hán tiếp tục.)
- She is on the point of bursting into tears. (Cô ta sắp bật khóc.)
- be due to + infinitive: nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian)
E.g: The train is due to leave at 5 a.m.
+ due to + N (do, vì): còn dùng để đưa ra lý do cho điều gì đó
E.g: Due to illness, Mary is unable to perform tonight. (Vì bị ốm nên Mary không thể biểu diễn tối nay được.)
- be set to + infinitive: nói về những thứ sắp xảy ra theo dự kiến
E.g: Prices are set to rise once more.
- be bound/sure/certain to + infinitive: khẳng định điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
E.g: The president is certain to resign. (Chủ tịch chắc chắn sẽ từ chức.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

London is a/an _____ city. It's a melting pot for people from all parts of the world.

Xem đáp án » 20/09/2023 10,484

Câu 2:

How many ___________ took part in the 22nd SEA Games?

Xem đáp án » 22/09/2023 9,479

Câu 3:

The parents realized that the young teacher was .................. great efforts to help their poor kids.

Xem đáp án » 21/09/2023 4,484

Câu 4:

She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the .................. during each performance.

Xem đáp án » 21/09/2023 4,088

Câu 5:

Women are supposed to have a longer _______ than men.

Xem đáp án » 23/09/2023 3,686

Câu 6:

Shy people often find difficult to __________ part in group discussions.

Xem đáp án » 24/09/2023 2,520

Câu 7:

Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than three– quarters of the vote with _________ of more than 67 percent.

Xem đáp án » 22/09/2023 2,511

Bình luận


Bình luận