Câu hỏi:
21/09/2023 318Câu hỏi trong đề: 32000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Cấu trúc: - refuse + to V: từ chối làm gì đó
E.g: She refused to answer private questions.
Dịch: David từ chối tham gia cuộc thi bởi vì cậu ấy bị ốm.
Note 11
Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng để:
- Làm chủ ngữ trong câu
E.g: To become a teacher is her dream. (Trở thành giáo viên là ước mơ của cô ấy.)
- Làm tân ngữ của động từ
Eg: It’s raining, so she decides to bring an umbrella. (Trời đang mưa, vì vậy cô ấy quyết định mang theo một chiếc ô.)
- Làm tân ngữ của tính từ
E.g: I’m glad to see you here. (Tôi rất vui khi được gặp bạn ở đây.)
- Chỉ mục đích
E.g: Is there anything to eat? (Có cái gì để ăn không?)
- Dùng sau các từ để hỏi “wh-”: who, what, when, how... nhưng thường không dùng sau “why”
E.g: I don’t know what to do. (Tôi không biết phải làm gì.)
- Đứng sau các từ ‘the first”, “the second”, “the last”, “the only”.
E.g: Nam is the first person to receive the scholarship in my class.
- Dùng trong các cấu trúc:
a. It takes/took + O + thời gian + to + V-inf (Ai đó mất bao lâu thời gian để...)
E.g: It took me 2 weeks to find a suitable job.
b. S + be + adj + to V - inf
E.g: It’s interesting to play volleyball together. (Thật thú vị khi chơi bóng chuyền cùng nhau.)
c. S + V + too + adj/adv + to + V-inf: (quá …để)
E.g: It’s too late to say goodbye.
d. Ss + V + adj/adv + enough + to + V-inf (đủ... dể...)
E.g: He speaks English well enough to communicate with foreigners.
e. I + think/ thought/ believe/ find + it + adj + to + V-inf (tôi nghĩ ... để...)
E.g: I find it difficult to learn to play the piano.
- Dùng sau một số động từ: afford, agree, appear, arrange, attempt, begin, care, choose, consent, determine, happen, hesitate, hope, intend, pretend, propose, promise, refuse, love, offer, start, swear,...
E.g: They agreed to build a new hospital in this area.
- Dùng sau một số động từ có tân ngữ đi kèm: ask, advise, allow, bear, cause, encourage, expect, forbid, force, get, hate, compel, intend, order, permit, like, invite, request, tell, trouble, want, prefer, warn, wish, teach...
Form: S + V + O + to + V – inf
E.g: The doctor advises me to eat more vegetable.
- Dung sau một số tính từ diễn tả cảm xúc của con người: able, unable, delighted, proud, ashamed, afraid, glad, anxious, surprised, pleased, easy, amused, annoyed, happy, ready...
E.g: Lan is able to speak Spanish fluently.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
London is a/an _____ city. It's a melting pot for people from all parts of the world.
Câu 3:
Câu 4:
She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the .................. during each performance.
Câu 6:
Shy people often find difficult to __________ part in group discussions.
Câu 7:
Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than three– quarters of the vote with _________ of more than 67 percent.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 12 năm 2023 có đáp án (Đề 28)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận