Câu hỏi:

21/09/2023 281

David refused _________ in the contest because he was ill.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A
Cấu trúc: - refuse + to V: từ chối làm gì đó
E.g: She refused to answer private questions.
Dịch: David từ chối tham gia cuộc thi bởi vì cậu ấy bị ốm.
Note 11
Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng để:
- Làm chủ ngữ trong câu
E.g: To become a teacher is her dream. (Trở thành giáo viên là ước mơ của cô ấy.)
- Làm tân ngữ của động từ
Eg: It’s raining, so she decides to bring an umbrella. (Trời đang mưa, vì vậy cô ấy quyết định mang theo một chiếc ô.)
- Làm tân ngữ của tính từ
E.g: I’m glad to see you here. (Tôi rất vui khi được gặp bạn ở đây.)
- Chỉ mục đích
E.g: Is there anything to eat? (Có cái gì để ăn không?)
- Dùng sau các từ để hỏi “wh-”: who, what, when, how... nhưng thường không dùng sau “why”
E.g: I don’t know what to do. (Tôi không biết phải làm gì.)
- Đứng sau các từ ‘the first”, “the second”, “the last”, “the only”.
E.g: Nam is the first person to receive the scholarship in my class.
- Dùng trong các cấu trúc:
a. It takes/took + O + thời gian + to + V-inf (Ai đó mất bao lâu thời gian để...)
E.g: It took me 2 weeks to find a suitable job.
b. S + be + adj + to V - inf
E.g: It’s interesting to play volleyball together. (Thật thú vị khi chơi bóng chuyền cùng nhau.)
c. S + V + too + adj/adv + to + V-inf: (quá …để)
E.g: It’s too late to say goodbye.
d. Ss + V + adj/adv + enough + to + V-inf (đủ... dể...)
E.g: He speaks English well enough to communicate with foreigners.
e. I + think/ thought/ believe/ find + it + adj + to + V-inf (tôi nghĩ ... để...)
E.g: I find it difficult to learn to play the piano.
- Dùng sau một số động từ: afford, agree, appear, arrange, attempt, begin, care, choose, consent, determine, happen, hesitate, hope, intend, pretend, propose, promise, refuse, love, offer, start, swear,...
E.g: They agreed to build a new hospital in this area.
- Dùng sau một số động từ có tân ngữ đi kèm: ask, advise, allow, bear, cause, encourage, expect, forbid, force, get, hate, compel, intend, order, permit, like, invite, request, tell, trouble, want, prefer, warn, wish, teach...
Form: S + V + O + to + V – inf
E.g: The doctor advises me to eat more vegetable.
- Dung sau một số tính từ diễn tả cảm xúc của con người: able, unable, delighted, proud, ashamed, afraid, glad, anxious, surprised, pleased, easy, amused, annoyed, happy, ready...
E.g: Lan is able to speak Spanish fluently. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

London is a/an _____ city. It's a melting pot for people from all parts of the world.

Xem đáp án » 20/09/2023 10,267

Câu 2:

How many ___________ took part in the 22nd SEA Games?

Xem đáp án » 22/09/2023 9,293

Câu 3:

The parents realized that the young teacher was .................. great efforts to help their poor kids.

Xem đáp án » 21/09/2023 4,298

Câu 4:

She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the .................. during each performance.

Xem đáp án » 21/09/2023 3,970

Câu 5:

Women are supposed to have a longer _______ than men.

Xem đáp án » 23/09/2023 3,536

Câu 6:

Louis Pasteur invented the process of pasteurization and developed vaccines for several diseases ______ rabies.

Xem đáp án » 22/09/2023 2,440

Câu 7:

Shy people often find difficult to __________ part in group discussions.

Xem đáp án » 24/09/2023 2,414

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store