Câu hỏi:
10/01/2025 1,548No one can say when sports began. Since it is impossible to (23) _____ a time when children did not spontaneously run races or wrestle, it is clear that children have always included sports in their play, but one can only speculate about the (24) _____ of sports as autotelic physical contests for adults. Hunters are depicted in prehistoric art, but it cannot be known (25) _____ the hunters pursued their prey in a mood of grim necessity or with the joyful abandon of sportsmen. It is certain, (26) ______, from the rich literary and iconographic evidence of all ancient civilizations that hunting soon became an end in itself at least for royalty and nobility. Archaeological evidence also indicates that ball games were common among ancient peoples as (27) _____as the Chinese and the Aztecs.
(https://www.britannicA.com/topic/sports)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. think (v): nghĩ, suy nghĩ
B. see (v): nhìn thấy, gặp, xem
C. have (v): có
D. imagine (v): tưởng tượng
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch: Vì không thể tưởng tượng ra thời gian lúc nào thì bọn trẻ không tự ý chạy đua hay vật lộn
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
- Emergence /i'mɜ:dʒəns/ (n): sự nổi lên, sự hiện ra, sự xuất hiện
- Emerge /i'mɜ:dʒ/ (v): nổi lên, hiện ra, xuất hiện (emerge from sth)
- Emergency /i'mɜ:dʒensi/ (n): tình trạng khẩn cấp
- Immersion /i'mɜ:∫n/ (n): sự ngâm nước, sự nhấn chìm, sự đắm chìm vào (+in sth)
“the emergence of sports: sự xuất hiện các môn thể thao”
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Hunters are depicted in prehistoric art, but it cannot be known whether the hunters pursued their prey in a mood of grim necessity or with the joyful abandon of sportsmen. (Những người thợ săn được mô tả trong nghệ thuật thời tiền sử, nhưng người ta không thể biết liệu những người thợ săn đuổi bắt con mồi của mình trong tâm trạng cần thiết rất mãnh liệt hay là sự vui sướng cua những người chơi thể thao.)
- whether... or: hoặc... hoặc
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
- Therefore : vì vậy, do đó
E.g: I studied very hard. Therefore, I passed the exam.
- So : vì vậy
E.g: It rained heavily yesterday, so I stayed at home.
- Consequently = as a consequence / as a result: vì vậy, kết quả là
E.g: You didn’t work hard for this term; consequently, he failed the exam
- However: tuy nhiên
“It is certain, however, from the rich literary and iconographic evidence of all ancient civilizations that hunting soon became an end in itself at least for royalty and nobility. (Tuy nhiên từ những bằng chứng về hình tượng và văn học phong phú của tất cả các nền văn minh cổ đại thì chắc chắn rằng việc săn bắn sớm trở thành một thứ ít quan trọng nhất dành cho hoàng gia và tầng lớp quý tộc.)
Câu 5:
Archaeological evidence also indicates that ball games were common among ancient peoples as (27) _____as the Chinese and the Aztecs.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
- Different (adj): khác nhau, khác
- Far (adj): xa
- Similar (adj): tương tự
- Old (adj): cũ, già
“Archaeological evidence also indicates that ball games were common among ancient peoples as different as the Chinese and the Aztecs.” (Bằng chứng khảo cổ học cũng chỉ ra rằng những trò chơi bóng thì phổ biến với những người cổ đại khác nhau như người Trung Quốc và người Aztec.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 6:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Topic 1: Family life
về câu hỏi!