Câu hỏi:

25/09/2023 842

Keeping your distance

Personal space is a term that refers (6) __________ the distance we like to keep between ourselves and other people. When (7) __________ we do not know well gets too close we usually begin to feel uncomfortable. If a business colleague comes closer than 1.2 meters, the most common response is to move (8) _________. Some interesting (9) __________have been done in libraries. If strangers come too close, many people get up and leave the building; others use different methods such as turning their back on the intruder. Living in cities has made people develop new skills for dealing with situations where they are very close to strangers. Most people on crowded trains try not to look at strangers; they avoid skin contact, and apologize if hands touch by mistake. People use newspapers (10) __________a barrier between themselves and other people, and if they do not have one, they stare into the distance, making sure they are not looking into anyone’s eyes.

Personal space is a term that refers (6) __________ the distance we like to keep between ourselves and other people.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Refer to: ám chỉ/ ngụ ý( cái gì)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

When (7) __________ we do not know well gets too close we usually begin to feel uncomfortable.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

When (25) …………. we do not know well gets too close we usually begin to feel uncomfortable.

Khi ai đó mà chúng ta không quen biết đến quá gần chúng thường bắt đầu cảm thấy không thoải mái.

Động từ chính” gets” chứng tỏ chủ ngữ số ít → loại people

Theo ngữ nghĩa “ ai đó” → loại nobody( không ai cả)

Anyone ( bất cứ ai) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn → loại.

Câu 3:

If a business colleague comes closer than 1.2 meters, the most common response is to move (8) _________.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án B

Move away: bước đi chỗ khác

If a business colleague comes closer than 1.2 meters, the   most common response is to move (26) ……… . → Nếu một đồng nghiệp có quan hệ làm ăn thông thường đến gần hơn 1,2 mét, phản ứng thông thường nhất là bỏ đi.

Câu 4:

Some interesting (9) __________have been done in libraries

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án D

Studies: nghiên cứu

Some interesting   (27) ……….. have been done in libraries. → Một số nghiên cứu thú vị cũng đã được thực hiện trong thư viện.

Câu 5:

People use newspapers (10) __________a barrier between themselves and other people, and if they do not have one, they stare into the distance, making sure they are not looking into anyone’s eyes.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

As: như là

People use newspapers (28) …….. a barrier between themselves and other people → Mọi người thường sư dụng báo như 1 rào chắn giữa họ và người khác.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

When you first apply for a job, you (1)_________not succeed in getting it.

Lời giải

Đáp án A

“might”: thể hiện khả năng có thể xảy ra

Khi lần đầu tiên ứng tuyển một công việc, bạn có thể không thành công.

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Liên từ (Conjunctions)

A. somehow (bằng cách nào đó) → Sai, không phù hợp về nghĩa.

B. whether (liệu rằng) → Đúng, vì diễn tả sự lựa chọn giữa hai khả năng.

C. why (tại sao) → Sai, vì không phù hợp về nghĩa.

D. how (như thế nào) → Sai, vì không phù hợp với ngữ cảnh lựa chọn giữa hai khả năng.

"Whether" được dùng để diễn đạt sự lựa chọn giữa hai khả năng (bad or good).

Dịch: TV giờ đây đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của rất nhiều người đến mức cần thiết để chúng ta cố gắng quyết định liệu nó tốt hay xấu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

One of the most important (31) _______ of a standardized test is time

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay