Câu hỏi:
25/09/2023 2,284The latest addiction to trap thousands of people is Internet, which has been (90)________ for broken relationships, job losses, financial ruin and even one suicide. Psychologists now recognize Internet Addiction Syndrome (IAS) as a new illness that could (91)________ serious problems and ruin many lives. Special help groups have been set up to (92)________ sufferers help and support.
IAS is similar to (93)________ problems like gambling, smoking and drinking: addicts have dreams about Internet; they need to use it first thing in the morning; they (94)________ to their partners about how much time they spend online; they (95)_______ they could cut down, but are unable to do so. A recent study found that many users spend up to 40 hours a week on the Internet; (96)______ they felt guilty, they became depressed if they were (97)______ to stop using it.
Almost anyone can be at risk. Some of the addicts are teenagers who are already hooked on computer games and who (98)________ it very difficult to resist the games on the Internet. Surprisingly, however, psychologists (99)________ that most victims are middle-aged housewives who have never used a computer before.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Blamed for st: đổ lỗi, chê trách vì cái gì
Dịch: Cơn nghiện mới nhất bẫy hàng ngàn người là Internet, cái mà đã bị đổ lỗi cho việc các mối quan hệ bị phá vỡ, mất việc làm, hủy hoại tài chính và thậm chí tự tử.
Accuse: buộc tội (đi với giới từ of)
Mistaken: nhầm lẫn
Faulted: tìm thấy thiếu sót (ở điểm gì)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Cause: gây ra
Dịch: Các nhà tâm lý hiện nay nhận định Internet Addiction Syndrome (IAS) là một căn bệnh mới mà có thể gây ra vấn đề nghiêm trọng và hủy hoại nhiều cuộc đời
Take: lấy đi Affect: ảnh hưởng Lead: dẫn đến
Câu 3:
Special help groups have been set up to (92)________ sufferers help and support.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Offer: đề nghị, cung cấp, tặng, hiến,…
Dịch: nhóm giúp đỡ đặc biệt đã được thiết lập để cung cấp cho người bệnh sự giúp đỡ và hỗ trợ
Recommend: đề cử, gợi ý Suggest: gợi ý Advise: khuyên
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Others ( = other + N số nhiều) ở sau others không có danh từ đi kèm nữa
Another + danh từ số ít
The other được sử dụng khi trong câu đã đề cập đến 1 danh từ nào đó rồi, và the other là cái khác, cái còn lại
Other + danh từ số nhiều: những cái khác
Đáp án là D
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
To lie to sb: nói dối ai
Dịch: Họ nói dối bạn bè về khoảng thời gian họ dành ra để online
Cheat: lừa, gian lật (cheat on sb)
Deceive: lừa dối (deceive sb – không có giới từ)
Betray: phản bội (betray sb – không có giới từ)
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
“wish”: mong rằng, mong ước
Sau wish, động từ khuyết thiếu can được chuyển thành could
Dịch: họ ước có thể cắt giảm (thời gian online), nhưng họ không thể làm được.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án C
Ở đây có sự đối lập về nghĩa giữa 2 vế, do đó cần sử dụng liên từ mang nghĩa đối lập
Although (mặc dù) + một mệnh đề
Dịch: Mặc dù cảm thấy tội lỗi, họ cảm thấy chán nản nếu như phải buộc ngừng sử dụng nó
Câu 8:
they became depressed if they were (97)______ to stop using it.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
To be made to do st: buộc phải làm gì (mang tính bắt buộc)
Dịch: Mặc dù cảm thấy tội lỗi, họ cảm thấy chán nản nếu như phải buộc ngừng sử dụng nó
Allow, let: cho phép
Had trong câu này không đúng về ngữ pháp và về nghĩa
Đáp án là A
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Cụm “find it difficult to do st”: cảm thấy khó khăn trong việc làm gì
Dịch:
Một trong số những người nghiện là thanh thiếu niên, những người đã bị cuốn vào trò chơi điện tử và cảm thấy khó để cưỡng lại trò chơi trên Internet
Câu 10:
Surprisingly, however, psychologists (99)________ that most victims are middle-aged housewives who have never used a computer before.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Say that: nói rằng
Tell: kể (sau đó phải có một tân ngữ, ví dụ tell me, tell us…)
Object: phản đối
Promise: hứa hẹn
Dịch: tuy nhiên, đáng ngạc nhiên là, các nhà tâm lý nói rằng hầu hết các nạn nhân là các bà nội trợ trung niên - người chưa bao giờ sử dụng một máy tính trước đây.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích: Câu sau là "When our body is doing well, we are hardly aware of it.” = Khi cơ thể chúng ta đang khỏe mạnh, chúng ta hiếm khi nhận thức được nó. Do đó, xu hướng mà con người thường có khi có sức khỏe là phớt lờ, bỏ qua nó.
Phương án B. ignore (v) = phớt lờ, bỏ qua là phương án chính xác nhất.
Dịch nghĩa: Health is something we tend to ignore when we have it.= Sức khỏe là thứ chúng ta có khuynh hướng xao lãng khi chúng ta có nó.
A. forget (v) = quên
C. give up (v) = từ bỏ
D. throw away (v) = ném điDịch bài đọc:
Sức khỏe là thứ chúng ta có xu hướng bỏ qua khi chúng ta có nó. Khi cơ thể chúng ta khỏe mạnh, chúng ta hầu như không nhận ra điều đó. Nhưng bệnh tật có thể đến, ngay cả khi chúng ta còn trẻ. Trên thực tế, thời thơ ấu là thời kỳ rất dễ mắc bệnh. Nhiều căn bệnh tấn công trẻ em nói riêng và mọi người biết rất ít cách chữa trị khi chúng đã mắc phải. Kết quả là nhiều trẻ em đã tử vong. Tuy nhiên, khoảng một thế kỷ trước, các nhà khoa học đã phát hiện ra vi khuẩn, và sau đó mọi thứ đã thay đổi. Nguyên nhân gây ra nhiều căn bệnh đã được tìm ra và các phương pháp chữa trị đã được phát triển. Khi khám phá y học này lan rộng, thế giới trở nên an toàn hơn nhiều đối với trẻ em. Kết quả là trong khi một trăm năm trước, một người đàn ông trung bình sống được 35 năm, thì ngày nay, ở nhiều khu vực trên thế giới, mọi người có thể sống tới 75 năm. Và chúng ta mong đợi điều gì vào năm 2020? Không nghi ngờ gì nữa, khoa học y tế sẽ tiếp tục tiến bộ. Một số người sẽ có thể tránh được các vấn đề y tế không thể tránh khỏi ngày nay.
Lời giải
Giải thích: Thành ngữ without a doubt = không hề nghi ngờ gì. Đây là cụm từ cố định, không thể kết hợp cùng với những từ khác.
Dịch nghĩa: English has without a doubt become the second language of Europe and the world = Tiếng Anh không hề nghi ngờ gì đã trở thành ngôn ngữ thứ hai của Châu Âu và thế giới.
A. question (n) = câu hỏi
C. problem (n) = vấn đề
D. thought (n) = suy nghĩLời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận