Câu hỏi:
13/07/2024 198Các bước lập phương trình hoá học trang 23 VBT Khoa học tự nhiên 8:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hoá học của các chất phản ứng và chất sản phẩm.
Bước 2: So sánh số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm. Nếu có nguyên tố mà số nguyên tử không bằng nhau thì cần phải cân bằng.
Bước 3: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Bước 4: Kiểm tra và viết phương trình hoá học.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nhôm (aluminium, Al) tác dụng với oxygen (O2) tạo thành aluminium oxide (Al2O3).
Câu 2:
Biết rằng kim loại kẽm (zinc, Zn) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) tạo ra khí hydrogen (H2) và zinc chloride (ZnCl2).
Lập phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
Câu 3:
Câu 4:
Calcium carbonate (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phương trình hoá học theo phương trình chữ như sau:
Calcium carbonate → Calcium oxide + Carbon dioxide
Giả sử nung 100kg một mẫu đá vôi thu được 47,6 kg calcium oxide (CaO) và 37,4 gam khí carbon dioxide (CO2).
Lập phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi nung vôi.
Câu 5:
LT4 trang 24 VBT Khoa học tự nhiên 8:
Số nguyên tử, phân tử của các chất phản ứng và các chất sản phẩm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6:
Calcium carbonate (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi. Khi nung đá vôi xảy ra phương trình hoá học theo phương trình chữ như sau:
Calcium carbonate → Calcium oxide + Carbon dioxide
Giả sử nung 100kg một mẫu đá vôi thu được 47,6 kg calcium oxide (CaO) và 37,4 gam khí carbon dioxide (CO2).
Câu 7:
VD2 trang 22 VBT Khoa học tự nhiên 8:
a)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) Đề xuất các bước tiến hành thí nghiệm kiểm chứng định luật bảo toàn khối lượng.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
về câu hỏi!