Câu hỏi:

29/09/2023 5,187

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 16 to 20.

We can communicate not only through words (16) _______through body language. Body language includes our posture, facial expressions, and gestures. Because body language is so important, you’ll want (17)_______what yours is saying and how to interpret other people’s, too. Here are some examples of body language and its meaning. If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or youlack (18) _______. If your posture is straight but relaxed, you are expressing confidence and friendliness. A smile is a sign of friendliness and interest. But people sometimes smile just to bepolite. Friendliness and interest are expressed when a person’s eyes meet yours and then look away and meet yours again. A person (19) _______ doesn’t look away is expressing a challenge. Hand gestures can mean a person is (20) _______ in theconversation.

We can communicate not only through words (16) _______through body language.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Cặp liên từ

Giải thích: not only A but also B: không những A mà còn B

We can communicate not only through words (16) but also through body language.

Tạm dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ bằng lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể nữa.

Chọn A

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Because body language is so important, you’ll want (17)_______what yours is saying and how to interpret other people’s, too

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Dạng của động

Giải thích: want + to V: muốn làm gì

Because body language is so important, you’ll want (17) to know what yours is saying and how to interpret other people’s, too.

Tạm dịch: Vì ngôn ngữ cơ thể rất quan trọng, bạn cần biết cơ thể mình đang bày tỏ điều gig và làm cách nào để hiểu ngôn ngữ cơ thể của người khác.

Chọn D

Câu 3:

If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or youlack (18) _______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

confidence (n): sự tự tin                                              confide (v): tin cậy

confiding (adj): cả tin                                                  confident (adj): tự tin

lack + N: thiếu cái gì => confidence

If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or you lack (18) confidence.

Tạm dịch: Nếu bạn đứng với tư thế thấp xuống và cúi đầu, điều đó có nghĩa là bạn đang buồn hay thiếu tự tin.

Chọn A

Câu 4:

A person (19) _______ doesn’t look away is expressing a challenge

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

whom: thay thế danh từ chỉ người, chức năng tân ngữ trong câu

who: thay thế danh từ chỉ người, chức năng chủ ngữ và tân ngữ trong câu

whose + danh từ: thay thế cho danh từ mang nghĩa sở hữu

which: thay thế danh từ chỉ vật, chức năng chủ ngữ, tân ngữ trong câu

Thay thế cho danh từ chỉ người “person” và đóng vai trò chủ ngữ đứng trước “ doesn’t look” => who

A person (19) who doesn’t look away is expressing a challenge.

Tạm dịch: Một người nhìn vào mắt bạn và không nhìn ra chỗ khác là họ đang bày tỏ sự thách thức.

Chọn B

Câu 5:

Hand gestures can mean a person is (20) _______ in theconversation.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

interest (n,v): thú vị                                                     interested (adj): hấp dẫn

interestingly (adv): một cách thú vị                            interesting (adj): hấp dẫn

be interested in sth: thích thú, quan tâm

Hand gestures can mean a person is (20) interested in the conversation.

Tạm dịch: Điệu bộ, cử chỉ cùa bàn tay có thể cho biết một người đang quan tâm tới cuộc nói chuyện.

Chọn B

Dịch bài đọc:

Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ bằng lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể nữa. Ngôn ngữ thân thể bao gồm tư thế, nét mặt và cử chỉ điệu bộ. Vì ngôn ngữ cơ thể rất quan trọng, bạn cần biết cơ thể mình đang bày tỏ điều gig và làm cách nào để hiểu ngôn ngữ cơ thể của người khác. Đây là vài ví dụ về ngôn ngữ cơ thể và ý nghĩa của chúng. Nếu bạn đứng với tư thế thấp xuống và cúi đầu, điều đó có nghĩa là bạn đang buồn hay thiếu tự tin. Nếu bạn có tư thế đứng thẳng và thoải mái, bạn đang bày tỏ sự tự tin và thân thiện. Nụ cười là dấu hiệu của sự thân thiện và quan tâm. Nhưng đôi khi người ta cười chỉ vì lịch sự.

Sự thân thiện và quan tâm được thể hiện là khi ánh mắt của một người gặp ánh mắt của bạn, ánh mắt ấy nhìn sang chổ khác rồi quay lại nhìn vào mắt bạn. Một người nhìn vào mắt bạn và không nhìn ra chỗ khác là họ đang bày tỏ sự thách thức. Điệu bộ, cử chỉ cùa bàn tay có thể cho biết một người đang quan tâm tới cuộc nói chuyện.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

-  whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.

-  who: được dùng thay cho các danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ

-  whom: được dùng thay cho các danh từ người, đóng vai trò tân ngữ

Children (6) who appear intelligent and have normal sight and hearing may nevertheless have learning disability such as dyslexia, difficulty in reading; dysgraphia, difficulty in writing; dyscalculia,difficulty with numbers;

Tạm dịch: Trẻ em mà xuất hiệntrí thông minh và có thị lực và nghe bình thườngtuy nhiên có thểkhông có khả năng học tập như tình trạng không hiểu được chữ viết, khó khăn trong đọc; chứng không biết viết, khó khăn trong việc viết; hội chứng khó khăn trong việc làm các phép toán, gặp khó khăn với chữ số;

Chọn B

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

who: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

whom: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ

the reason why: lý do tại vì

which: thay thế cho danh từ chỉ vật

“economy” (nền kinh tế) => dùng “which”

Singapore has a highly developed market-based economy, (31) which historically revolves around extended trade.

Tạm dịch: Singapore có một nền kinh tế dựa vào thị trường phát triển cao, nước mà trong lịch sử xoay quanh thương mại mở rộng

Chọn D

Câu 3

Located in central Africa, Lake Victoria is a very unusual lake. __(21)__ of the largest lakes in the world; it is also one of the youngest

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP