Câu hỏi:

11/07/2024 1,408

Tiến hành thí nghiệm Tìm hiểu tính chất hoá học của muối (trang 50, SGK KHTN 8), quan sát hiện tượng xảy ra ở mỗi ống nghiệm và thực hiện các yêu cầu sau:

1. Viết phương trình hoá học, giải thích hiện tượng xảy ra.

Ống nghiệm

Hiện tượng

Giải thích

(1) Fe + CuSO4

………..

………..

(2) BaCl2 + H2SO4

………..

………..

(3) BaCl2 + Na2SO4

………..

………..

(4) CuSO4 + NaOH

………..

………..

2. Kết luận về tính chất hoá học của muối.

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1.

Ống nghiệm

Hiện tượng

Giải thích

(1) Fe + CuSO4

Đinh sắt tan dần, có lớp kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt; Dung dịch trong ống nghiệm nhạt màu dần.

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

(2) BaCl2 + H2SO4

Xuất hiện kết tủa trắng.

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.

(3) BaCl2 + Na2SO4

Xuất hiện kết tủa trắng.

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl.

(4) CuSO4 + NaOH

Xuất hiện kết tủa xanh, dung dịch nhạt màu dần.

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4.

2. Tính chất hoá học của muối:

- Dung dịch muối có thể tác dụng với một số kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.

- Muối có thể tác dụng với một số dung dịch acid tạo thành muối mới và acid mới. Sản phẩm của phản ứng tạo thành có ít nhất một chất là chất khí/ chất ít tan/ không tan …

- Dung dịch muối tác dụng với dung dịch base tạo thành muối mới và base mới, trong đó có ít nhất một sản phẩm là chất khí/ chất ít tan/ không tan …

- Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới, trong đó có ít nhất một muối không tan hoặc ít tan.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Gọi tên các muối sau:

Gọi tên các muối sau:  AlCl3  Al2(SO4)3:   NH4NO3: KCl:  MgSO4: NaHCO3:   (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,592

Câu 2:

Hoàn thành các phương trình hoá học:

a) CuSO4 + ……………… → … ZnSO4 + … Cu

b) Na2CO3 + ……………… → … NaCl + H2O + CO2

c) Fe(NO3)3 + ………………  → Fe(OH)3 + …. NaNO3

d) CuSO4 + ……………… → ……………… + CuCl2

Xem đáp án » 11/07/2024 1,537

Câu 3:

Cho dãy các chất sau:

H3PO4, NH4Cl, AgNO3, BaSO4, Fe(OH)3, CaO, Na2CO3, Al2(SO4)3, KMnO4.

a) Có bao nhiêu chất thuộc loại muối?

Gọi tên các muối đó.

b) Có bao nhiêu muối tan?

c) Có bao nhiêu muối bị phân huỷ khi đun nóng?

Xem đáp án » 11/07/2024 1,480

Câu 4:

Viết công thức của các muối sau:

Potassium sulfate: ……………………..

 

Sodium hydrogencarbonate: …………..

 

Sodium nitrate: ……………………….

 

Magnesium sulfate: …………………..

Sodium hydrogensulfate: ………………

 

Sodium chloride: ………………………

 

Calcium hydrogenphosphate: ………….

 

Copper(II) sulfate: ……………………..

Xem đáp án » 11/07/2024 1,162

Câu 5:

Trong dung dịch, giữa các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng? Viết phương trình hoá học của các phản ứng đó.

 

Na2CO3

KCl

Na2SO4

NaNO3

Ca(NO3)2

?

?

?

?

BaCl2

?

?

?

?

HNO3

?

?

?

?

Xem đáp án » 11/07/2024 796

Câu 6:

Quan sát Bảng 11.1, SGK KHTN 8 và thực hiện các yêu cầu sau:

1. Nhận xét về sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất phản ứng) và muối (chất sản phẩm). Đặc điểm chung của các phản ứng ở Bảng 11.1 là gì?

2. Nhận xét về cách gọi tên muối.

Xem đáp án » 11/07/2024 559

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store