Câu hỏi:

11/07/2024 2,640

Tiến hành thí nghiệm Tìm hiểu tính chất hoá học của muối (trang 50, SGK KHTN 8), quan sát hiện tượng xảy ra ở mỗi ống nghiệm và thực hiện các yêu cầu sau:

1. Viết phương trình hoá học, giải thích hiện tượng xảy ra.

Ống nghiệm

Hiện tượng

Giải thích

(1) Fe + CuSO4

………..

………..

(2) BaCl2 + H2SO4

………..

………..

(3) BaCl2 + Na2SO4

………..

………..

(4) CuSO4 + NaOH

………..

………..

2. Kết luận về tính chất hoá học của muối.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1.

Ống nghiệm

Hiện tượng

Giải thích

(1) Fe + CuSO4

Đinh sắt tan dần, có lớp kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt; Dung dịch trong ống nghiệm nhạt màu dần.

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

(2) BaCl2 + H2SO4

Xuất hiện kết tủa trắng.

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.

(3) BaCl2 + Na2SO4

Xuất hiện kết tủa trắng.

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl.

(4) CuSO4 + NaOH

Xuất hiện kết tủa xanh, dung dịch nhạt màu dần.

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4.

2. Tính chất hoá học của muối:

- Dung dịch muối có thể tác dụng với một số kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.

- Muối có thể tác dụng với một số dung dịch acid tạo thành muối mới và acid mới. Sản phẩm của phản ứng tạo thành có ít nhất một chất là chất khí/ chất ít tan/ không tan …

- Dung dịch muối tác dụng với dung dịch base tạo thành muối mới và base mới, trong đó có ít nhất một sản phẩm là chất khí/ chất ít tan/ không tan …

- Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới, trong đó có ít nhất một muối không tan hoặc ít tan.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Gọi tên các muối sau:

Gọi tên các muối sau:  AlCl3  Al2(SO4)3:   NH4NO3: KCl:  MgSO4: NaHCO3:   (ảnh 1)

Lời giải

Gọi tên các muối sau:  AlCl3  Al2(SO4)3:   NH4NO3: KCl:  MgSO4: NaHCO3:   (ảnh 2)

Câu 5

Quan sát Bảng 11.1, SGK KHTN 8 và thực hiện các yêu cầu sau:

1. Nhận xét về sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất phản ứng) và muối (chất sản phẩm). Đặc điểm chung của các phản ứng ở Bảng 11.1 là gì?

2. Nhận xét về cách gọi tên muối.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay