Câu hỏi:
11/07/2024 1,227Câu 3 trang 57 SBT Địa lí 8 CTST. Hãy điền vào chỗ trống (......) trên hình 14.1 tên các điểm chuẩn đường cơ sở cho sẵn để tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam.
đảo Cồn Cỏ đảo Lý Sơn hòn Ông Căn hòn Bảy Cạnh
hòn Bông Lang hòn Hải mũi Đại Lãnh hòn Đôi
hòn Tài Lớn hòn Đá Lẻ hòn Nhạn
Hình 14.1. Bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải
A1: Hòn Nhạn
A2: Hòn Đá Lẻ
A3: Hòn Tài Lớn
A4: hòn Bông Lang
A5: hòn Bảy Cạnh
A6: hòn Hải
A7: hòn Đôi
A8: mũi Đại Lãnh
A9: hòn Ông Căn
A10: đảo Lý Sơn
A11: đảo Cồn CỏHot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
8. UNCLOS là cụm từ viết tắt tiếng Anh của
A. Công ước Liên Hợp quốc về Luật Biển năm 1982.
B. Bộ quy tắc ứng xử Biển Đông.
C. Luật Biển Việt Nam.
D. Luật Biển Quốc tế.
Câu 2:
6. Đường phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa giữa Việt Nam và Trung Quốc trong vịnh Bắc Bộ được xác định bằng
A. 20 điểm nổi tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
B. 21 điểm nổi tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
C. 22 điểm nối tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
D. 23 điểm nổi tuần tự với nhau bằng các đoạn thẳng.
Câu 3:
5. Vị trí điểm A11 trên đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam là tại
A. đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.
B. mũi Đại Lãnh, tỉnh Phú Yên.
C. Hòn Đôi, tỉnh Khánh Hoà.
D. đảo Cồn Cỏ, tỉnh Quảng Trị.
Câu 4:
4. Biển Đông thông với Ấn Độ Dương qua eo biển nào?
A. Ma-lắc-ca.
B. Min-đô-rô.
C. Ba-si.
D. Ba-la-bắc.
Câu 5:
9. Ranh giới ngoài của bộ phận nào sau đây được coi là đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam?
A. Nội thuỷ.
B. Lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền kinh tế.
D. Thềm lục địa.
Câu 6:
7. Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, một nước ven biển có 5 bộ phận của vùng biển theo thứ tự lần lượt là
A. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
B. nội thuỷ, cửa khẩu, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
C. nội thuỷ, lãnh hải, mốc quốc giới, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
D. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, đường cơ sở, thềm lục địa.
Câu 7:
10. Ý nào sau đây đúng về vùng đặc quyền kinh tế?
A. Là vùng biển rộng 200 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải.
B. Chính là đường biên giới quốc gia trên biển.
C. Là vùng biển nằm trong lãnh hải Việt Nam.
D. Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế.
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Chân trời sáng tạo Bài 15 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa 8 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
18 câu Trắc nghiệm Địa 8 Cánh diều Bài 9 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận