Câu hỏi:
21/10/2023 1,103Most traditional human life in deserts is nomadic. It (35) ________ in hot deserts on finding water, and on following infrequent rains to (36) ________ grazing for livestock. In cold deserts, it depends on finding good hunting and fishing grounds, on sheltering from blizzards and winter (37) ________, and on storing enough food for winter. Permanent settlement in both kinds of deserts requires permanent water, food sources and adequate shelter, or the technology and energy sources to (38) ________ it.
Many deserts are flat and featureless, lacking landmarks, or composed of repeating landforms such as sand (39) ________ or the jumbled ice-fields of glaciers. Advanced skills or devices are required to navigate through such landscapes and (40) ________ travelers may die when supplies run (41) ________ after becoming lost. In addition, sandstorms or blizzards may cause disorientation in severely-reduced visibility.
The (42) ________ represented by wild animals in deserts has featured in explorers' accounts but does not cause higher (43) ________ of death than in other environments such as rainforests or savanna woodland, and generally does not affect human distribution. Defense against polar bears may be advisable in some areas of the Arctic. Precautions against snakes and scorpions in choosing (44) ________ at which to camp in some hot deserts should be taken.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
D
Depend...on sth: phụ thuộc vào cái gì
Dịch: Nó (cuộc sống của con người) trong sa mạc phụ thuộc vào việc tìm nước.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
C
Obtain sth: có được, đạt được
Obtain gazing for livestock có nghĩa là để có cỏ gặm cho vật nuôi.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
A
Extremes: điều kiện khắc nghiệt
Winter extremes: điều kiện thời tiết mùa đông khắc nghiệt
Câu 4:
Permanent settlement in both kinds of deserts requires permanent water, food sources and adequate shelter, or the technology and energy sources to (38) ________ it.
Lời giải của GV VietJack
B
To supply sth: cung cấp cho cái gì
Cuộc sống lâu dài trên cả 2 loại sa mạc cần có… công nghệ và năng lượng để cung cấp (cho cuộc sống đó).
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
A
Sand dunes: những cồn cát
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
C
Inexperienced travelers: những người phiêu du thiếu kinh nghiệm.
Câu 7:
die when supplies run (41) ________ after becoming lost. In addition, sandstorms or blizzards may cause disorientation in severely-reduced visibility.
Lời giải của GV VietJack
B
Run out: hết, cạn kiệt “...khi các nguồn cung cấp bị cạn kiệt…”
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
A
Danger: sự nguy hiểm. Sự nguy hiểm từ các loài thú hoang dã...
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
B
Rate: tỉ lệ
Higher rate of death: tỉ lệ chết cao hơn
Câu 10:
Precautions against snakes and scorpions in choosing (44) ________ at which to camp in some hot deserts should be taken.
Lời giải của GV VietJack
C
Site: địa điểm
Precautions against snakes and scorpions in choosing site: đề phòng rắn và bọ cạp khi chọn địa điểm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
về câu hỏi!