Câu hỏi:

21/10/2023 476

If you’re an ecologist, plastic is a word you tend to say with a mock or a growl. It has grow into a figure of our lavish, throw – away society. However, there seems like little uncertainly it is here to stay, and the truth is, of course, that plastic has brought massive    (15) ________, even environmental ones. It’s not really the plastics themselves that are the criminal – it’s the approach humanity chooses to use and (16)____________them.

Practically all the 60 or so different kinds of up-to-date plastic are made from oil, gas or coal – non-renewable natural (17)_____________. We (18)______________ well over two million tones of the  material in US each  year and, sooner or later, most of it is thrown away. A high (19)_________ of our annual consumption is in the form of packaging, and this (20)_________ about eight percent by weight of our domestic waste.

However, there seems like little uncertainly it is here to stay, and the truth is, of course, that plastic has brought massive    (15) ________, even environmental ones.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

C

-      saving (n): khoản tiết kiệm, tiền tiết kiệm

-      pleasure (n): sự hài lòng, niềm vui

-      benefit (n): lợi ích

-      profit (n): lợi nhuận

“… that plastic has brought massive benefits, even environmental ones.”

(Dịch… rằng nhựa đã mang lại những lợi ích to lớn, kể cả những lợi ích về mặt môi trường)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It’s not really the plastics themselves that are the criminal – it’s the approach humanity chooses to use and (16)____________them.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

-      abuse (v): lạm dụng                                   - endanger (v): gây nguy hại

-      store (v): lưu trữ                                        - dispose (of sth) (v): vứt bỏ (thứ gì)

It’s the approach humanity chooses to use and abuse them.

Dịch: Đó là cách loài người sử dụng và lạm dụng chúng.

Câu 3:

Practically all the 60 or so different kinds of up-to-date plastic are made from oil, gas or coal – non-renewable natural (17)_____________.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

-      process (n): quá trình, quy trình                          - resource (n): tài nguyên

-      product (n): sản phẩm                                    - fuel (n): nhiên liệu

“non – renewable natural resources (NP)”: các nguồn tài nguyên thiên nhiên không tái tạo được

Câu 4:

We (18)______________ well over two million tones of the material in US each year and, sooner or later, most of it is thrown away.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

-      import (v): nhập khẩu                                   - consign (v): ủy thác, ký gửi

-      remove (v): loại bỏ                                              - consume (v): tiêu thụ

“We consume well over two million tons of the material in US each year old, sooner or later, most of it is thrown away”

Dịch: Chúng ta tiêu thụ trên 2 triệu tấn các loại ở Mỹ mỗi năm, và không sớm thì muộn, đa số chúng đều bị vứt đi.

Câu 5:

A high (19)_________ of our annual consumption is in the form of packaging,

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

-      amount (n): lượng                                                - proportion (n): tỷ lệ, tỷ trọng

-      portion (n): phần                                                  - rate (n): tỷ lệ

“A high portion of our annual consumption is in the form of packaging”: Một phần lớn trọng lượng tiêu thụ hàng năm của chúng ta có dạng bao bì đóng gói

Câu 6:

and this (20)_________ about eight percent by weight of our domestic waste.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

-      make: làm ra

-      carry: trở, mang

-      take: lấy

-      constitute: tạo nên, chiếm

“… and this constitutes about eight percent by weight of our domestic waste”: và nó tạo nên/chiếm khoảng tám phần trăm khối lượng rác thải sinh hoạt

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

B

Phân biệt:

- the other: cái/người kia (còn lại trong hai cái/người) → đã xác định nên có mạo từ “the”

- the others: những cái/người kia (những cái/người còn lại trong một số lượng nhất định) → đã xác định nên có mạo từ “the”

- other: cái/người khác (không nằm trong số lượng nào cả) → không xác định nên không có mạo từ

- others: những cái/người khác (không nằm trong số lượng nào cả) → không xác định nên không có mạo từ

→ Chỗ trống cần một từ mang nghĩa số nhiều (không nằm trong số lượng nào cả) → dùng “others”

Câu 2

Lời giải

D

Depend...on sth: phụ thuộc vào cái gì

Dịch: Nó (cuộc sống của con người) trong sa mạc phụ thuộc vào việc tìm nước.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP