Câu hỏi:

21/10/2023 911 Lưu

Having a car has numerous benefits ________ (15), you can go wherever you want whenever you want. You don’t have to rely on public transport, and ________ (16), you will have a sense of being more independent ________ (17), you are capable to give lifts to your folks, or carry weighty loads of grocery. ________ (18), there can be definite fiscal problems, completely if you live in a city. Running a car can be expensive, as you have to spend quite an amount on things ________ (19) petrol, car services, and repairs. You might also have problem with parking, as everywhere is more and more congested with cars. ________ (20) most folks feel that the advantages of owing a car outweigh the disadvantages.

Having a car has numerous benefits ________ (15), you can go wherever you want whenever you want.

A. First of all 
B. As a result  
C. Generally
D. Besides

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

First of all: đầu tiên

Generally: một cách chung chung

As a result: kết quả là, do đó

Besides: Bên cạnh đó

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

You don’t have to rely on public transport, and ________ (16),

A. however

B. personally 
C. since   
D. as a result

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

However: ruy nhiên

Since: bởi vì/ từ khi

Personally: một cách cá nhân

As a result: Kết quả là, do đó

Dịch: Bạn sẽ không phải phụ thuộc vào phương tiên giao thông công cộng, và do đó, bạn sẽ cảm thấy đọc lập hơn.

Câu 3:

you will have a sense of being more independent ________ (17), you are capable to give lifts to your folks, or carry weighty loads of grocery

A. In contrast

B. In my opinion  
C. Besides 
D. However

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

In contrast: ngược lại

Besides: bên cạnh đó; ngoài ra

In my opinion: theo ý kiến của tôi

However: tuy nhiên

Dịch: Ngoài ra, bạn còn có thể cho bạn bè đi nhờ, hoặc chở đồ nặng khi mua sắm.

Câu 4:

________ (18), there can be definite fiscal problems, completely if you live in a city.

A. On the other hand

B. To sum up  
C. Thus   
D. For example

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

On the other hand: mặt khác; tuy nhiên

Thus: do vậy, do đó

To sum up: tóm lại, tổng kết lại

For example: Ví dụ

Dịch: Tuy nhiên, có thể có những vấn đè nhất định về tài chính, đặc biệt nếu bạn sống ở thành phố.

Câu 5:

Running a car can be expensive, as you have to spend quite an amount on things ________ (19) petrol, car services, and repairs.

A. as

B. such as
C. owning to   
D. alike

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

As: (giống) như; bởi; với vai trò là

Owning to: nhờ có

Such as: VD như

Alike: giống như

Dịch: Chạy xe có thể gây tốn kém, bởi bạn phải chi một khoản kha khá vào cac thứ như xăng dầu, bảo dưỡng và sửa chữa xe.

Câu 6:

________ (20) most folks feel that the advantages of owing a car outweigh the disadvantages.

A. Finally 

B. Secondly
C. However
D. As

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Finally: cuối cùng

Secondly: thứ 2

However: tuy nhiên

As: như là

Dịch: Nói chung, đa số mọi người thấy rằng lời ích của việc sở hữu xe ô tô vượt hơn hẳn những hạn chế.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. The other

B. Others  
C. The others   
D. Other

Lời giải

B

Phân biệt:

- the other: cái/người kia (còn lại trong hai cái/người) → đã xác định nên có mạo từ “the”

- the others: những cái/người kia (những cái/người còn lại trong một số lượng nhất định) → đã xác định nên có mạo từ “the”

- other: cái/người khác (không nằm trong số lượng nào cả) → không xác định nên không có mạo từ

- others: những cái/người khác (không nằm trong số lượng nào cả) → không xác định nên không có mạo từ

→ Chỗ trống cần một từ mang nghĩa số nhiều (không nằm trong số lượng nào cả) → dùng “others”

Câu 2

A. locates

B. selects
C. follows 
D. depends

Lời giải

D

Depend...on sth: phụ thuộc vào cái gì

Dịch: Nó (cuộc sống của con người) trong sa mạc phụ thuộc vào việc tìm nước.

Câu 3

A. The sea is even richer in life than the rain forest
B. Humans are destroying thousands of species.
C. Coral reefs are similar to rain forests.
D. There are thousands of insect species.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. alternative
B. alternate
C. alteration
D. alternation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP