Câu hỏi:
21/10/2023 549Not everybody recognizes the benefits of new develoopments in communications technology. Indeed, some people fear that text messaging may actually be having a negative (15)_________on young people’s communication and language skills, especially when we hear that primary school chidren may be at (16)___ of becoming addicted to the habit. So widespread has texting become, however, that even pigcons have started doing it. What’s more, in this case, it’s difficult to view the results as anything but positive.
Twenty of the birds are about to (17)_________to the skies with the task of measuring air pollution, each (18)_______ with sensor equipment and a mobile phone. The (19)__________ made by the secsors will be automatically (20)__________ into text messages and beamed to the Internet – where they will appear on a dedicated ‘pigeon blog’
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
C
Have effect on sb/sht: gây ảnhh hưởng tới ai/ điều gì
“ Indeed, some people fear that text messaging may actually be having a negative effect on young people’s communication and language skills,...”
( Thật vậy, một số người sợ rằng tin nhắn văn bản có thể thực sự đang gây ảnh hưởng tiêu cực tới sự giao tiếp và kỹ năng ngôn ngữ cuả những người trẻ..)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
C
Be at risk of sth/V-ing: có nguy cơ ( làm) gì
“...especially when we hear that primary school chidren may be at risk of becoming addicted to the habit.”
(... đặc biệt là khi ta nghe được rằng trẻ em học tiểu học có nguy cơ trở nhên nghiện thói quen đó.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
D
- make (v): làm - launch (v): phóng
-reach (v): chạm tới, với tới - take (v): lấy
Take to the sky ( idion)= fly (v): bay lên trời
“ Twenty of the birds are about to take to the skies with the task of measuring air pollution...”
(20 chú chim sẽ bay lên trời với nhiệm vụ là đo sự ô nhiễm không khí..)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
A
- arm (v): trang bị ( vũ khí / thiết bị) - load (v): lên đạn; tải
- grant (v): ban cho - stock (v): cất trữ ( hàng hoá)
“... each armed with sensor equipment and a mobile phone.”
“.. mỗi con được trang bị thiết bị cảm biến và một chiếc điện thoại di động.”
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
B
- study ( n ) nghiên cứu
- reading (n): thông số ( mà các thiết bị đo lường hiển thị)
- review ( n): sự đánh giá, phê bình
- inquiry (n): câu hỏi; sự hỏi, sự thẩm vấn
“ The readings made by the sensors will..” ( Các thông số đo được bởi các cảm biến sẽ...)
Câu 6:
(20)__________ into text messages and beamed to the Internet – where they will appear on a dedicated ‘pigeon blog’
Lời giải của GV VietJack
B
- adapt ( v): thích nghi - convert (v): chuyển đôỉ
- revise (v): ôn lại, xem lại - apply (v): ứng dụng, áp dụng; xin việc
“... will be automatically converted into text messages and beamed to the Internet..”
(...sẽ được tự động chuyển đổi sang dạng tin nhắn văn bản và bắn lên mạng Internet..)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
về câu hỏi!